Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 12 sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

doc 3 trang Tài Hòa 17/05/2024 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 12 sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_lich_su_lop_12_sach_canh_dieu_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 12 sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. Mã đề 132 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn thi: Lịch sử - Lớp 12 ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 03 trang) không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra và hoàn chỉnh sau khi nhận được tin thắng lợi từ chiến dịch nào? A. Đường 14 – Phước Long. B. Huế - Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. D. Điện Biên Phủ trên không. Câu 2: Nội dung nào dưới đây là thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở Việt Nam? A. Đưa quân Mĩ vào trực tiếp tham chiến. B. Không sử dụng quân đội Sài Gòn. C. Đưa quân Mĩ vào miền Nam làm cố vấn. D. Rút dần quân đội Mĩ về nước. Câu 3: Nội dung nào dưới đây là âm mưu của Mĩ khi gây chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược. B. Nhằm cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh cục bộ. C. Nhằm cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. D. Nhằm cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt. Câu 4: Trong những năm (1961 – 1965), đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam? A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh đặc biệt. D. Đông Dương hóa chiến tranh. Câu 5: Âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972 là gì? A. Gây sức ép buộc ta phải nhượng bộ trên bàn đàm phán ngoại giao. B. Nhanh chóng tạo ra ưu thế về binh và hỏa lực với lực lượng cách mạng. C. Gây sức ép với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh cục bộ. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là thủ đoạn của chính quyền và quân đội Sài Gòn trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt? A. Tiến hành những hoạt động phá hoại miền Bắc. B. Mở các cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu diệt lực lượng cách mạng. C. Thực hiện dồn dân lập “ấp chiến lược”. D. Tham gia vào các cuộc hành quân “tìm diệt” của quân viễn chinh Mĩ. Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 - 1975? A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng. B. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. C. Truyền thống yêu nước của nhân dân ta. D. Hậu phương miền Bắc lớn mạnh đã chi viện cho miền Nam. Câu 8: Chiến dịch nào kết thúc đã đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Đường 14 – Phước Long. B. Huế - Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. D. Hồ Chí Minh. Câu 9: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân và dân Việt Nam trải qua các chiến dịch nào dưới đây? A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Đường 14 – Phước Long, Tây Nguyên. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. D. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. Câu 10: Thắng lợi nào của quân và dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh kết thúc thắng lợi năm 1975. B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972. D. Chiến dịch Tây Nguyên kết thúc thắng lợi năm 1975. Câu 11: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? A. Quyết định gián tiếp. B. Quan trọng nhất. C. Quyết định nhất. D. Quyết định trực tiếp. Câu 12: Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn địa bàn nào là hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nam Bộ. D. Đà Nẵng. Câu 13: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam đã thông qua nội dung nào dưới đây? A. Quyết định đưa cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. Đề ra chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền. D. Đồng ý cho nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng chống lại Mĩ – Diệm. Câu 14: Trong những năm (1965 - 1968), đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam? A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh tổng lực. C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 15: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 – 1975? A. Đế quốc Mĩ đã thất bại trong cuộc chiến tranh lạnh với Liên Xô. B. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. C. Nền kinh tế Mĩ bị kiệt quệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Đế quốc Mĩ không nhận được sự giúp đỡ từ các nước đồng minh. Câu 16: Chiến dịch nào sau đây thắng lợi đã cho thấy khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự của Mĩ là rất hạn chế? A. Bình Giã. B. Đường 14 – Phước Long. C. Hồ Chí Minh. D. Ấp Bắc. Câu 17: Phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) ở miền Nam đã dẫn tới sự ra đời của mặt trận nào sau đây? A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 18: Nội dung nào dưới đây là nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do. C. Mĩ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do. D. Việt Nam tạm thời bị chia cắt ở vĩ tuyến 17. Câu 19: Quân đội Mĩ đóng vai trò cố vấn trong chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở Việt Nam? A. Chiến tranh cục bộ. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh tổng lực. D. Chiến tranh đơn phương. Câu 20: Khi chiến dịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn, Đảng ta quyết định mở chiến dịch nào dưới đây? A. Đường 14 – Phước Long. B. Bình Giã. C. Huế - Đà Nẵng. D. Hồ Chí Minh. Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh? Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Tăng cường viện trợ kinh tế cho chính quyền Sài Gòn. C. Tăng cường viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn. D. Ồ ạt đưa quân đội Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở Miền Nam. Câu 22: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, quân đội Sài Gòn sử dụng phổ biến chiến thuật nào dưới đây? A. Tràn ngập lãnh thổ. B. Trực thăng vận, thiết xa vận. C. Tìm diệt và bình định. D. Bao vây, đánh lấn. Câu 23: Chiến thắng nào dưới đây của quân và dân miền Nam đã mở ra khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ? A. Đồng khởi (1960). B. Vạn Tường (1965). C. Ấp Bắc (1963). D. Bình Giã (1964). Câu 24: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự kiện nào dưới đây trong lịch sử dân tộc? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi. B. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà. C. Pháp buộc phải kí kết Hiệp định Giơnevơ. D. Quân đội Việt Nam tiếp quản thủ đô Hà Nội. Câu 25: Chiến dịch nào sau đây kết thúc thắng lợi đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sang một giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Đường 14 – Phước Long. B. Huế - Đà Nẵng. C. Hồ Chí Minh. D. Tây Nguyên. Câu 26: Chiến thắng nào của quân và dân Việt Nam thắng lợi đã hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Ngụy nhào”? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Hiệp định Pari được kí kết năm 1973. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 27: Chiến thắng nào dưới đây của quân và dân Miền Nam đã mở ra khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ? A. Ấp Bắc (1963). B. Bình Giã (1964). C. Vạn Tường (1965). D. “Đồng khởi” (1960) Câu 28: Trong những năm (1969 – 1973), đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam? A. Đông Dương hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hóa chiến tranh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Làm rõ tầm quan trọng của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ? Câu 2 (1,5 điểm): Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đến thắng lợi của cách mạng cả nước ? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132