Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Công nghệ Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Công nghệ Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_lop_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Công nghệ Lớp 10 (Có đáp án)
- Ngày soạn: Lớp Ngày dạy Kiểm diện 10C . Tiết 18: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10 a. Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng % Đơn vị kiến thức hiểu cao Số CH TT Thời tổng Nội dung Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian điểm kiến thức gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Công nghệ và Khái quát về khoa học, kĩ 2 1.5 2 2.5 4 4.0 10 đời sống thuật, công nghệ 2 Hệ thống kĩ Khái niệm thuật Cấu trúc 2 1,5 2 2.5 4 4 10 Công nghệ luyện kim 1 0.75 1 0.75 2.5 Công nghệ đúc 1 0.75 1 1.25 2 2 5 Công nghệ cắt gọt 1 1.25 1 1.25 2.5 3 Công nghệ Công nghệ gia công áp lực 1 0.75 1 0.75 2.5 phổ biến Công nghệ hàn 1 0.75 1 1.25 2 2 5 Công nghệ truyền thông không dây 1 0.75 1 0.75 2.5 Công nghệ điện, điện tử 1 5.0 1 5.0 10 4 Một số công Công nghệ nano 1 0.75 1 1.25 2 2 5 nghệ mới Công nghệ 0.75 2.5 1 0.75 1 CAD/CAM/CNC Công nghệ in 3D 1 0.75 1 1.25 2 2 5
- Công nghệ năng lượng tái 1 8.75 12,5 tạo 1 0.75 1 8.0 1 Công nghệ trí tuệ nhân tạo 1 0.75 1 0.75 2.5 Công nghệ Internet vạn vật 1 0.75 1 0.75 2.5 Công nghệ Robot thông 1.25 2.5 1 1.25 1 minh 5 Đánh giá Tiêu chí đánh giá sản phẩm 6.25 17.5 1 0.75 2 2,5 1 5.0 1 1 công nghệ công nghệ 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 b. Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Khái quát về khoa Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ, một học, kĩ thuật, công số lĩnh vực công nghệ. Công nghệ và nghệ Thông hiểu: 2 2 đời sống - Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay - Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ 2 Hệ thống kĩ Khái niệm Nhận biết: thuật Cấu trúc - Hiểu được khái niệm hệ thống kĩ thuật. 2 2 - Hiểu được khái niệm cấu trúc của hệ thống Thông hiểu: Nhận dạng được hai hệ thống kĩ thuật 3 Công nghệ phổ Công nghệ luyện kim Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ luyện biến Công nghệ đúc kim, đúc, cắt gọt, gia công áp lực, hàn, truyền thông Công nghệ cắt gọt không dây, điện-điện tử. CN gia công áp lực Thông hiểu: 5 3 1 Công nghệ hàn - Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay Công nghệ truyền - Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ thông không dây Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình, địa
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao CN điện, điện tử phương để biết các sản phẩm công nghệ đã học. 4 Một số CN mới Công nghệ nano Nhận biết: - Hiểu được khái niệm về công nghệ nano. Công nghệ - Hiểu được khái niệm về công nghệ CAD/CAM/CNC CAD/CAM/CNC Công nghệ in 3D - Hiểu được khái niệm về công nghệ năng lượng tái Công nghệ năng tạo lượng tái tạo - Hiểu được khái niệm về công nghệ trí tuệ nhân tạo 6 3 1 Công nghệ trí tuệ - Hiểu được khái niệm về công nghệ Internet vạn vật nhân tạo Thông hiểu: - Nhận biết được các ứng dụng của công Công nghệ Internet nghệ in 3D vạn vật - Nhận biết được các ứng dụng của công nghệ Công nghệ Robot Robot thông minh thông minh 5 Đánh giá công Tiêu chí đánh giá sản Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình để đánh 1 2 1 nghệ phẩm công nghệ giá, so sánh các sản phẩm công nghệ đã học. Tổng 16 12 2 1 c. Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Khái quát về khoa Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ, một học, kĩ thuật, công số lĩnh vực công nghệ. Công nghệ và nghệ Thông hiểu: 1,2 3,4 đời sống - Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay - Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ 2 Hệ thống kĩ Khái niệm Nhận biết: thuật Cấu trúc - Hiểu được khái niệm hệ thống kĩ thuật. 5,6 7,8 - Hiểu được khái niệm cấu trúc của hệ thống Thông hiểu: Nhận dạng được hai hệ thống kĩ thuật 3 Công nghệ phổ Công nghệ luyện kim Nhận biết: Hiểu được khái niệm về công nghệ luyện 9, 10, 14,15, biến Công nghệ đúc kim, đúc, cắt gọt, gia công áp lực, hàn, truyền thông 11, 12, 1 16 Công nghệ cắt gọt không dây, điện-điện tử. 13
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao CN gia công áp lực Thông hiểu: Công nghệ hàn - Nhận dạng được một số công nghệ hiện nay Công nghệ truyền - Nhận dạng được một số sản phẩm công nghệ thông không dây Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình, địa CN điện, điện tử phương để biết các sản phẩm công nghệ đã học. 4 Một số CN mới Công nghệ nano Nhận biết: - Hiểu được khái niệm về công nghệ nano. Công nghệ - Hiểu được khái niệm về công nghệ CAD/CAM/CNC CAD/CAM/CNC Công nghệ in 3D - Hiểu được khái niệm về công nghệ năng lượng tái Công nghệ năng tạo 17,18, lượng tái tạo - Hiểu được khái niệm về công nghệ trí tuệ nhân tạo 23,25, 19,20, 1 Công nghệ trí tuệ - Hiểu được khái niệm về công nghệ Internet vạn vật 25 21,22 nhân tạo Thông hiểu: - Nhận biết được các ứng dụng của công Công nghệ Internet nghệ in 3D vạn vật - Nhận biết được các ứng dụng của công nghệ Công nghệ Robot Robot thông minh thông minh 5 Đánh giá công Tiêu chí đánh giá sản Vận dụng: Liên hệ với thực tế tại gia đình để đánh 26 27, 28 1 nghệ phẩm công nghệ giá, so sánh các sản phẩm công nghệ đã học. Tổng 16 12 2 1
- SỞ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Môn: Công nghệ Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (đề gồm có 04 trang) Họ và tên học sinh: Lớp: . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1. Khoa học là gì? A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Người học xong đại học và làm việc trong lĩnh vực công nghệ? A. Kĩ sư công nghệ B. Nông dân C. Thợ thủ công D. Học sinh Câu 3. Công nghệ giúp khai thác năng lượng từ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống? A. Năng lượng điện gió B. Năng lượng hạt nhân C. Cơ khí thủ công D. Sản xuất oto Câu 4. Công nghệ đã mang lại sự tiện nghi nào cho con người? A. Chiếu sáng tự động. B. Điều hoà nhiệt độ tự động. C. Cửa đi tự động. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 5. Hệ thống kĩ thuật bao gồm các phần tử? A. Đầu vào, bộ phận xử lí, đầu ra B. Đầu vào, đầu ra C. Đầu vào D. Bộ phận xử lí Câu 6. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây? A. Đầu vào B. Bộ phận xử lí C. Đầu ra D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Trong sơ đồ khối mô tả hệ thống cháy, tín hiệu đầu ra? A. Chuông. B. Mạch xử lí. C. Đầu báo nhiệt. D. Công tắc. Câu 8. Cấu trúc hệ thống mạch hở và mạch kín khác nhau ở phần tử? A. Tín hiệu phản hồi B. Đầu vào. C. Bộ phận xử lí. D. Đầu ra. Câu 9. Công nghệ luyện kim là công nghệ điều chế ra? A. Kim loại. B. Gỗ. C. Đá vôi. D. Nhựa. Câu 10. Công nghệ đúc kim loại là công nghệ đưa kim loại về trạng thái? A. Lỏng. B. Chảy dẻo C. Nung nóng. D. Rắn. Câu 11. Công nghệ đúc có khuôn dùng chỉ một lần? A. Đúc trong khuôn cát. B. Đúc trong khuôn kim loại. C. Đúc áp lực. D. Đúc li tâm. Câu 12. Sản phẩm của công nghệ cắt gọt kim loại? A. Trục xe máy. B. Quả bóng đá. C. Bàn gỗ. D. Bức tường gạch. Câu 13. Công nghệ gia công áp lực dựa vào đặc tính cơ bản nào của vật liệu? A. Dẻo. B. Cứng. C. Đàn hồi. D. Lỏng. Câu 14. Công nghệ hàn là công nghệ các chi tiết bằng kim loại với nhau thành một khối không thể tháo rời được bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái hàn: A. Tháo rời. B. Nối. C. Lấy đi. D. Điều chế. Câu 15. Hàn áp lực là đưa kim loại chỗ mối nối đến trạng thái dẻo sau đó dùng ?
- A. ngoại lực ép lại. B. nội lực ép lại. C. thêm kim loại lỏng vào mối nối. D. vít để liên kết. Câu 16. Thiết bị sử dụng mạng truyền thông không dây? A. Điện thoại di động. B. Điện thoại cố định. C. Động cơ bơm nước. D. Bóng đèn sợi đốt. Câu 17. Công nghệ nano nghiên cứu chế tạo vật liệu có kích thước? A. 1 đến 100 nano mét. B. 2000 nano mét. C. mét. D. km. Câu 18. Công nghệ mới đầu tiên được giới thiệu trong bài một số công nghệ mới là: A. Công nghệ nano B. Công nghệ CAD/CAM/CNC C. Công nghệ in 3D D. Công nghệ năng lượng tái tạo Câu 19. Công nghệ CAD/CAM/CNC là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 20. Công nghệ in 3D là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 21. Ứng dụng công nghệ in 3D là hình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 22. Công nghệ năng lượng tái tạo là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
- D. Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 23. Ứng dụng của công nghệ trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực: A. Lĩnh vực y tế B. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh C. Lĩnh vực giáo dục D. Tất cả các lĩnh vực trên Câu 24. Công nghệ Internet vạn vật lan toả lợi ích của . tới mọi thiết bị được kết nối. A. công nghệ Nano B. công nghệ trí tuệ nhân tạo C. mạng Internet D. Công nghệ in 3D Câu 25. Ứng dụng công nghệ sử dụng trí tuệ nhân tạo “gắn” bộ não để thực thi các nhiệm vụ theo cách toàn diện là công nghệ: A. Robot truyền thống B. Internet vạn vật C. Trí tuệ nhân tạo D. Robot thông minh Câu 26. Tiêu chí đầu tiên của đánh giá sản phẩm công nghệ là: A. Cấu tạo sản phẩm B. Tính năng sản phẩm C. Độ bền sản phẩm D. Tính thẩm mĩ sản phẩm Câu 27. Mục đích của đánh giá công nghệ là gì? A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình. C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. Kể tên một số ngành công nghệ trong lĩnh vực điện - điện tử đã học? Quan sát và kể tên các thiết bị trong gia đình em có sử dụng các công nghệ đó. Câu 2. Các tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ? Khi mua một chiếc TV cho phòng khách, em dựa vào các yếu tố nào để lựa chọn? Câu 3. Gia đình em mong muốn sử dụng công nghệ năng lượng tái tạo để sản xuất ra điện. Em hãy lựa chọn một công nghệ tái tạo để sản xuất ra điện phù hợp với gia đình em. Hãy giải thích lựa chọn đó. Hết
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Lớp 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A D A D A A A A A A A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A A B C B D D C D A D D II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Công nghệ sản xuất điện năng: Pin mặt trời áp mái - Công nghệ điện - quang: Bóng điện sử dụng pin mặt trời - Công nghệ điện - cơ: Máy bơm nước 1.0 - Công nghệ điều khiển và tự động hoá: Cửa tự động - Công nghệ truyền thông không dây: Điện thoại di động 2 Các tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ: - Cấu tạo của sản phẩm công nghệ. - Tính năng của sản phẩm công nghệ. - Độ bền của sản phẩm công nghệ. 1.0 - Tính thẩm mĩ của sản phẩm công nghệ. - Giá thành của sản phẩm công nghệ. - Tác động đến môi trường của sản phẩm công nghệ. Tuỳ thuộc vào: Điều kiện kinh tế, diện tích phòng, thẩm mĩ, độ bền 3 Học sinh lựa chọn 1 trong 4 công nghệ tái tạo năng lượng phù hợp với nơi các em sinh sống: - Năng lượng gió; - Năng lượng mặt trời; 0,5 - Năng lượng nước; - Năng lượng địa nhiệt. Học sinh giải thích lựa chọn theo suy nghĩ của bản thân. 0,5