Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

docx 4 trang Tài Hòa 18/05/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_cong_nghe_lop_12_ma_de_132_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132 (Đề thi có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điôt. D. Điac. Câu 2: Trên một tụ điện có ghi 220V - 1000  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 3: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho dòng điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ gốm B. Tụ giấy C. Tụ hóa D. Tụ xoay Câu 4: Một điện trở có trị số điện trở là 2kΩ, công suất định mức là 1W. Các thông số đó được ghi trên điện trở là: A. 2000, 1W. B. 2K, 10. C. 2000, 1. D. 2K, 1W. Câu 5: IC là gì? A. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ liên ngành. B. Là mạch vi điện tử tích hợp và dễ dàng chế tạo. C. Là mạch điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ thường. D. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ đặc biệt. Câu 6: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. B. Triac. C. Điôt. D. Tranzito. Câu 7: Khối ổn áp trong mạch nguồn một chiều có chức năng gì ? A. Đổi điện một chiều thành điện xoay chiều . B. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. C. Giữ cho mức điện áp một chiều ra trên tải luôn ổn định . D. Đổi điện xoay chiều 220V thành các mức điện áp cao lên hoặc xuống thấp tùy theo yêu cầu của tải. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tranzito có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. Tranzito có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. Tranzito có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. Tranzito có ba cực là: bazơ (B), điều khiển (G) và emitơ (E). Câu 9: Công dụng của Điôt bán dẫn là gì ? A. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện. Câu 10: Công dụng của cuộn cảm dùng để làm gì ? A. Ngăn dòng điện xoay chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng. B. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp điện trở sẽ hình thành mạch cộng hưởng. C. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. D. Ngăn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng. Câu 11: Cấu tạo điện trở như thế nào? A. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ. B. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ. C. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ. D. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ. Câu 12: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở điểm nào ? A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 13: Tirixto thường được ứng dụng trong mạch điện nào? A. Ổn định điện áp xoay chiều. B. Ổn định điện áp một chiều. C. Chỉnh lưu có điều khiển. D. Chỉnh lưu không điều khiển. Câu 14: Công dụng của tụ điện là gì ? A. Có tác dụng cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B. Có tác dụng ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. C. Có tác dụng không cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. D. Có tác dụng ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua. Câu 15: Theo cấu tạo, tranzito được phân loại thành: A. NPN và PPN. B. NPN và PNP. C. NNP và PPN. D. NPP và NNP. Câu 16: Trị số điện cảm cho biết khả năng nào sau đây của cuộn cảm? A. Tích lũy dòng điện xoay chiều đi qua. B. Tích lũy dòng điện khi có dòng điện đi qua. C. Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện đi qua. D. Tích lũy dòng một chiều đi qua. Câu 17: Kí hiệu bên là linh kiện điện tử nào? A. Chiết áp. B. Quang điện trở. V C. Điện trở nhiệt. D. Điện trở biến đổi theo điện áp. Câu 18: Phát biểu nào đúng về mạch điện tử? A. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với điện trở để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong đời sống. B. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với dây dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử. C. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với chất cách điện để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử. D. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. Câu 20: Hình nào dưới đây ký hiệu cuộn cảm lõi sắt từ dùng ở âm tần ? A. B. C. D. Câu 21: Các điện cực của điôt bán dẫn là gì? A. A, G B. A, K C. A, K, G D. C, B, E Câu 22: Nếu vạch màu thứ tư trên điện trở bốn vòng màu là ngân nhũ, thì chỉ sai số là bao nhiêu? A. ±10% B. ±5% C. ±2% D. ±20% Câu 23: Cấu tạo của tụ điện như thế nào ? A. Tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. B. Tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. C. Tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. D. Tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. Câu 24: Linh kiện điện tử thường dùng để phân chia điện áp là: A. điôt. B. tranzito. C. triac. D. điện trở. Câu 25: Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì ? A. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ. B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. C. Mạch ổn áp. D. Mạch dao động. Câu 26: Sơ đồ khối mạch nguồn một chiều thường theo thứ tự sau đây: A. Biến áp nguồn – mạch chỉnh lưu – mạch lọc – mạch ổn áp. B. Biến áp nguồn – mạch lọc – mạch chỉnh lưu – mạch ổn áp. C. Biến áp nguồn – mạch lọc – mạch ổn áp – mạch chỉnh lưu. D. Biến áp nguồn – mạch chỉnh lưu – mạch ổn áp – mạch lọc. Câu 27: Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì ? A. Mạch dao động. B. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ. C. Mạch ổn áp. D. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. Câu 28: Khi Tirixto đã dẫn thì cần điều kiện nào sau sẽ ngưng dẫn? A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho linh kiện điện tử như hình bên. a. Đó là linh kiện điện tử gì? b. Đọc số liệu kĩ thuật của linh kiện điện tử trên. Câu 2. (1,0 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, em hãy cho biết trạng thái của bóng đèn Đ khi: a. K mở, giải thích. K b. K đóng sau đó K mở, giải thích. R SCR U=220 V~ Đ Câu 3. (1,0 điểm) Cho sơ đồ như hình vẽ, em hãy vẽ sơ đồ dạng sóng của điện áp ra trên tải tiêu thụ trong hai trường hợp sau: a. K mở, giải thích. b. K đóng, giải thích. HẾT Trang 3/4 - Mã đề thi 132 K K U1 =14V~ U1 =14V~
  4. BÀI LÀM Mã đề thi PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM thi ĐIỂM TN Họ và tên hs: 0 0 0 Lớp: 1 1 1 2 2 2 TỔNG ĐIỂM Học sinh lưu ý: 3 3 3 - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách, 4 4 4 không tẩy xóa để máy chấm 5 5 5 - Tô kín, tô đậm bằng bút chì các ô tròn tương 6 6 6 ứng với mã đề thi và đáp án đúng cho phần trả 7 7 7 lời trắc nghiệm - Không được ghi đè, tô đè lên các ô vuông đen 8 8 8 9 9 9 PHẦN TỰ LUẬN: Trang 4/4 - Mã đề thi 132