Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 203 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Mỹ Thọ

docx 3 trang Tài Hòa 18/05/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 203 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Mỹ Thọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_203_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 203 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Mỹ Thọ

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT MỸ THỌ MÔN HỌC: TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; MÃ ĐỀ: 203 Họ, tên học sinh: Lớp: 11A . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong NNLT Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau : A. A[i] := T; A[i] := A[j]; A[j] := T; B. T := A[i]; A[i] := A[j]; A[j] := T; C. T := A[i]; A[j] := A[i]; A[j] := T; D. T := A[i]; A[i] := A[j]; T := A[j]; Câu 2. Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ? S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ; A. Tính tổng các phần tử của mảng A; B. In ra màn hình mảng A; C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên. Câu 3. Trong NNLT Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ? A. Độ dài xâu S khi khai báo; B. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách; C. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng D. Số ký tự hiện có của xâu S. Câu 4. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng; D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định; Câu 5. Trong NNLT Pascal, phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là ? A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Không có chỉ số Câu 6. Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là A. 5; B. 6; C. 7; D. 8; Câu 7. Cho khai báo sau : Var hoten : String; Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu; B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0; C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255; D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó; Câu 8. Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ; A. In xâu ra màn hình; B. In từng kí tự xâu ra màn hình; C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên; D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược; Câu 9. Trong NNLT Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự ? A. S : string; B. X1 : string[100]; C. S : string[256]; D. X1 : string[1]; Câu 10. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ? A. mang : ARRAY[0 10] OF INTEGER; B. mang : ARRAY[0 10] : INTEGER; C. mang : INTEGER OF ARRAY[0 10]; D. mang : ARRAY(0 10) : INTEGER; Câu 11. Trong NNLT Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là? S := ‘Ha Noi Mua thu’; Delete(S,7,8); Insert(‘Mua thu’, S, 1); A. Ha Noi Mua thu; B. Mua thu Ha Noi mua thu; C. Mua thu Ha Noi; D. Ha Noi;
  2. Câu 12. Trong NNLT Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ? A. Xâu không; B. Xâu rỗng; C. Xâu trắng; D. Không phải là xâu kí tự; Câu 13. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện A. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt ; B. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt ; C. nối xâu S2 vào S1; D. sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt ; Câu 14. Trong NNLT Pascal, để xóa đi ký tự đầu tiên của xâu ký tự S ta viết : A. Delete(S, 1, 1); B. Delete(S, i, 1); { i là biến có giá trị bất kỳ } C. Delete(S, length(S), 1); D. Delete(S, 1, i); { i là biến có giá trị bất kỳ } Câu 15. Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ? Var a : string[10]; Begin a := ‘TINHOC_11’; writeln(length(a)); End. A. 6; B. 7; C. 9; D. Chương trình có lỗi; Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Mỗi phần tử của mảng một chiều đều được đánh chỉ số, được chỉ định nhờ chỉ số tương ứng của nó. B. Với khai báo xây dựng kiểu mảng một chiều, không thể biết được mảng chứa tối đa bao nhiêu phần tử. C. Trong khai báo xây dựng kiểu mảng một chiều, có thể biết được cách đánh chỉ số cho các phần tử của mảng. D. Chỉ số được đánh tuần tự, liên tiếp cho các phần tử kề nhau của mảng một chiều, từ phần tử đầu tiên cho đến phần tử cuối. Câu 17. Cho khai báo sau : Var a : array[1 15] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ? A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 15 downto 0 do write(a[k]); C. for k:= 1 to 15 do write(a[k]); D. for k := 15 downto 0 write(a[k]); Câu 18. Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? S1 := ‘anh’ ; S2 := ‘em’ ; i := pos(S1, S) ; While i <> 0 do Begin A. Thay toàn bộ cụm từ ‘anh’ trong xâu S bằng cụm từ ‘em’ ; Delete(S, i, 3) ; B. Thay toàn bộ cụm từ ‘em’ trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’ ; Insert(S2, S, i) ; C. Thay cụm từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’ ; i := pos(S1, S) ; D. Thay cụm từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘em’ ; End ; Câu 19. Trong NNLT Pascal, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên ? A. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải B. Độ dài tối đa của hai xâu C. Độ dài thực sự của hai xâu D. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu Cấu 20. Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ? A. Là một tập hợp các số nguyên; B. Độ dài tối đa của mảng là 255; C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; D. Mảng không thể chứa kí tự; Câu 21. Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là A. 256; B. 255; C. 65535; D. Tùy ý; Câu 22. Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘MyThanh_PhuCat’. Kết quả của hàm Length(S) là A. 12; B. 13 C. 14 D. 15 Câu 23. Cho khai báo mảng như sau : Var m : array[1 10] of integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ? A. a[10]; B. a(10); C. a[9]; D. a(9); Câu 24. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc A. là kiểu dữ liệu chuẩn do mỗi NNLT cho sẵn, người lập trình chỉ cần khai báo nhờ các tên chuẩn; B. là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có;
  3. C. trong mỗi NNLT đều có cách thức xây dựng giống nhau; D. trong NNLTbậc cao chỉ là kiểu mảng, bản ghi và xâu; Câu 25. Trong NNLT Pascal, xâu kí tự là? A. Mảng các ký tự; B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII; C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh; D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh; Câu 26. Trong NNLT Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘Lop’ trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau ? A. S1 := ‘Lop’; i := pos(S1, ‘Lop’); B. i := pos(‘Lop’, S) ; C. i := pos(S, ’Lop’) ; D. i := pos(‘Lop’, ‘Lop’) ; Câu 27. Trong NNLT Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là : A. Chữ cái in hoa tương ứng với ch B. Xâu ch gồm toàn chữ hoa C. Xâu ch toàn chữ thường D. Biến ch thành chữ thường Câu 28. Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? X := length(S) ; For i := X downto 1 do If S[i] = ‘ ’ then Delete(S, i, 1) ; { ‘ ’ là một dấu cách } A. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu ký tự S B. Xóa dấu cách thừa trong xâu ký tự S C. Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng của xâu S D. Xóa mọi dấu cách của xâu S II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Trò chơi “Chẵn lẻ” Cho 1 dãy số nguyên dương a1, a2, , an (n<=250), biết rằng bạn An là người thích các số chẵn, nên An chọn tất cả các số chẵn có trong dãy số; còn bạn Bình lại thích các số lẻ, nên Bình chọn tất cả các số lẻ có trong dãy số. Vậy sau khi chọn các số thì ai là người thắng cuộc! Biết người chiến thắng là người chọn được nhiều số hơn. Em hãy lập trình giúp giám khảo biết được ai là người chiến thắng trong trò chơi này? Ví dụ: Cho dãy A gồm 8 số: 1, 3, 2, 1, 6, 7, 3, 5 → kết quả: “Binh la nguoi chien thang” Bài 2. Viết chương trình nhập từ bàn phím xâu kí tự S có độ dài không quá 255 kí tự. Kiểm tra xâu S có phải là xâu chỉ chứa các chữ số hay không? Ví dụ: S: “1324829” → kết quả: “YES” S: “13713hgg” → kết quả: “NO”