Đề kiểm tra giữa học kì I Lớp 10 môn Công nghệ sách Cánh diều (Mã đề 102) - Năm học 2022-2023

docx 2 trang Tài Hòa 17/05/2024 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Lớp 10 môn Công nghệ sách Cánh diều (Mã đề 102) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_lop_10_mon_cong_nghe_sach_canh_die.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Lớp 10 môn Công nghệ sách Cánh diều (Mã đề 102) - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Đầu ra của hệ thống kĩ thuật có A. Thông tin đã xử lí B. Vật liệu C. Cả 3 đáp án D. Năng lượng Câu 2. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật? A. Công nghệ nano B. Công nghệ thông tin C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính D. Công nghệ vận tải Câu 3. Máy xay sinh tố thuộc công nghệ nào? A. Điện cơ. B. Điện quang. C. Không dây. D. Cơ khí. Câu 4. Phương pháp gia công nào mà thành phần và khối lượng của vật liệu không thay đổi? A. Hàn B. Đúc. C. Tiện. D. Gia công áp lực. Câu 5. Tấm pin năng lượng mặt trời là ứng dụng của công nghệ A. in 3D. B. nano. C. trí tuệ nhân tạo. D. năng lượng tái tạo. Câu 6. Công nghệ gia công áp lực là công nghệ dựa vào tính chất nào của kim loại? A. cứng. B. bền. C. nóng chảy. D. dẻo. Câu 7. Công nghệ nào thuộc lĩnh vực điện – điện tử biến đổi năng lượng khác thành điện năng A. Công nghệ điện – quang B. Công nghệ điều khiển và tự động hóa C. Công nghệ điện – cơ D. Công nghệ sản xuất điện năng Câu 8. Bộ phận xử lí của máy tăng âm là A. loa. B. Bộ khuếch đại và loa. C. Bộ khuếch đại. D. Micro Câu 9. Sản phẩm của công nghệ đúc có thể sử dụng ngay được gọi là A. phôi đúc. B. phoi. C. chi tiết đúc. D. vật mẫu. Câu 10. Công nghệ nào sau đây không thuộc công nghệ mới? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ robot thông minh. C. Công nghệ truyền tải điện. D. Công nghệ in 3D. Câu 11. Truyền thông không dây có loại nào sau đây? A. Công nghệ tự động hóa B. Cả trên 3 đáp án C. Công nghệ điện cơ D. Công nghệ bluetooh Câu 12. Bếp từ có khoảng điều chỉnh nhiệt lượng lớn, an toàn cháy nổ đó là đánh giá của tiêu chí A. độ bền sản phẩm B. tính năng sản phẩm C. cấu tạo sản phẩm D. tính thẩm mỹ sản phẩm Câu 13. Công nghệ nào được ứng dụng nhiều trong các dạng kháng khuẩn A. Công nghệ năng lượng tái tạo B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo C. Công nghệ CAD/CAM/CNC D. Công nghệ nano Câu 14. Nhận định nào dưới đây là tác động của công nghệ đối với con người?. A. Công nghệ mang lại sự bất tiện trong cuộc sống con người. B. Công nghệ làm con người thông minh hơn. C. Công nghệ không giúp ích trong quản lí xã hội D. Công nghệ tạo ra hệ thống sản xuất thông minh. Câu 15. Tác động tiêu cực của công nghệ đối với tự nhiên như A. công nghệ hỗ trợ phòng chống thiên tai giúp con người ứng phó với biến đổi khí hậu tốt hơn. B. mạng xã hội càng phát triển, càng khiến con người xa cách nhau hơn. C. nhiều người nghiện game, nghiện mạng xã hội. D. khai thác vàng làm ô nhiễm nguồn nước, sạc lỡ núi. Câu 16. Tiêu chí nào dưới đây không phải là một trong bốn tiêu chí cơ bản khi đánh giá công nghệ? A. Tiêu chí về kinh tế. B. Tiêu chí về ăn mòn. C. Tiêu chí về môi trường. D. Tiêu chí về hiệu quả. Câu 17. Công nghệ in 3D là công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp A. 1D xếp chồng lên nhau. B. 2D nối tiếp nhau. Mã đề 102 Trang 1/2
  2. C. 3D xếp song song nhau. D. 2D xếp chồng lên nhau. Câu 18. Cấu trúc của một hệ thống kỹ thuật có 3 thành phần chính là: đầu vào, đầu ra và A. bộ phận phản hồi. B. bộ phận truyền tải. C. bộ phận khuếch đại. D. bộ phận xử lý. Câu 19. Bộ phận xử lí của bàn là là gì? A. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng B. Điện năng C. Cả 3 đáp án D. Nhiệt năng Câu 20. Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách A. làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo. B. làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo. C. nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy hoặc dẻo. D. nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy. Câu 21. Mục đích của đánh giá công nghệ là gì? A. Tất cả các ý. B. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. C. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình. D. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật Câu 22. Công nghệ nào được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế thời trang? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ in 3D. C. Công nghệ CAD/CAM/CNC. D. Công nghệ năng lượng tái tạo. Câu 23. Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không C. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ D. Đánh giá chi phí đầu tư Câu 24. Công nghệ được ứng dụng vào ngành công nghệ thông tin nhằm phát triển ứng dụng các phần mềm thông minh A. Công nghệ robot thông minh B. Công nghệ Internet vạn vật C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo D. Công nghệ tự động hóa Câu 25. Sản phẩm nào dưới đây sử dụng công nghệ điện cơ ở dạng quay? A. bóng đèn. B. relay điện. C. quạt điện. D. van điện từ. Câu 26. Công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất là A. công nghệ điều khiển. B. công nghệ mới. C. công nghệ tự động hóa. D. công nghệ điện cơ. Câu 27. Kĩ thuật là gì? A. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. D. Cả 3 đáp án. Câu 28. Công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác gọi là công nghệ A. truyền thông không dây. B. sản xuất điện năng. C. điện - cơ. D. luyện kim. II. TỰ LUẬN Câu 1. ( 1 điểm) Trình bày những tác động của công nghệ đối với tự nhiên? Câu 2. ( 1 điểm) Vẽ sơ đồ khối cấu trúc hệ thống kỹ thuật của tủ lạnh? Câu 3. ( 0,5 điểm) Nếu gia đình em có mong muốn sử dụng công nghệ năng lượng tái tạo để sản xuất ra điện. Em hãy lựa chọn một công nghệ tái tạo để sản xuất ra điện phù hợp với gia đình em. Hãy giải thích lựa chọn đó. Câu 4. ( 0,5 điểm) Nếu được quyết định mua một chiếc tủ lạnh cho gia đình, em hãy lập luận các tiêu chí cho sự lựa chọn của em? HẾT Mã đề 102 Trang 2/2