Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II năm học môn Lịch sử & Địa lý Lớp 7 (Có đáp án)

docx 7 trang Phương Ly 05/07/2023 8841
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II năm học môn Lịch sử & Địa lý Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_mon_lich_su_dia.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II năm học môn Lịch sử & Địa lý Lớp 7 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian: 90 phút 1. Khung ma trận Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Tổng Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm đơn vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử - Đại Việt từ thế kỉ XIII đến 2 TN 5,0 Chủ đề 1. Đại Việt đầu thế kỉ XV: thời Trần. thời Lý – Trần – - Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 Hồ (1009 - 1407) 1TN 2,5 – 1407) - Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – Chủ đề 2. Khởi 2TN 1TL 20 nghĩa Lam Sơn và 1427) Đại Việt thời Lê - Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 2TN 1TL 15,0 sơ (1418 – 1527) 1527) Chủ đề 3. Vùng đất phía Nam Việt - Vương quốc Cham-pa và vùng Nam từ đầu thế đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến 1TN 1TL 7,5 kỉ X đến đầu thế đầu thế kỉ XVI kỉ XVI Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5,0 % 50% Phân môn Địa lý Nội dung . Chủ đề . Nội dung Số câu . . Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100%
  2. 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị *, 2TN xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá. Vận dụng Chủ đề 1. - Đại Việt từ thế Đại Việt kỉ XIII đến đầu – Vẽ lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống thời Lý – thế kỉ XV: thời quân xâm lược Mông – Nguyên. Trần – Hồ Trần. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu (1009 - biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân 1407) Tông – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
  3. Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ* 1TN Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Giải thích được tác động của những cải cách ấy đối với xã - Nước Đại Ngu hội thời nhà Hồ. thời Hồ (1400 – – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng 1407) chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập bảng hệ thống nội dung chủ yếu của cải cách Hồ Quý Ly. - So sánh đường lối kháng chiến của nhà Hồ với nhà Trần. Vận dụng cao Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ cho công cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Nhận biết – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi 2TN nghĩa Lam Sơn. * Thông hiểu Chủ đề 2. – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Khởi nghĩa - Khởi nghĩa – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của Lam Sơn 1TL 2 Lam Sơn (1418 và Đại Việt cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. * – 1427) thời Lê sơ Vận dụng (1418 – – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê 1527) Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
  4. Nhận biết – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. 2TN Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ - Đại Việt thời – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số Lê sơ (1428 – danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 1527) Vận dụng So sánh điểm giống và khác nhau về tình hình kinh tế 1TL (Nông nghiệp, TCN, Thương nghiệp) thời Lê sơ với thời Trần.* Vận dụng cao Đánh giá những điểm tiến bộ về luật pháp thời Lê sơ. 3 Nhận biết – Nêu được những nét cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá 1TN ở vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Chủ đề 3. Thông hiểu Vùng đất - Vương quốc Lí giải nguyên nhân khiến trong 1 thời kì dài, triều đình phía Nam Chăm-pa và Chân Lạp không thể quản lý và kiểm soát được vùng đất Việt Nam vùng đất Nam Nam Bộ. từ đầu thế Bộ từ đầu thế kỉ Vận dụng kỉ X đến X đến đầu thế So sánh tình hình kinh tế Chăm-pa giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ kỉ XVI đầu thế kỉ XVI với giai đoạn từ thế kỉ II đến đầu thế kỉ X XVI Vận dụng cao Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử của Chăm-pa* 1TL Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10%
  5. CUỐI KÌ II. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Lịch sử và Địa lý 7 (Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1. Về chính trị, nhà Trần tiếp tục củng cố chế độ A. trung ương tập quyền. B. phong kiến phân quyền. C. quân chủ lập hiến. D. quân chủ đại nghị. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427), người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chủ tướng là A. Lê Ngân. B. Lê Lai. C. Lê Sát. D. Trần Nguyên Hãn. Câu 5. Chiến thắng đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) là A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Tốt Động, Chúc Động. C. Tân Bình, Thuận Hóa. D. Chi Lăng – Xương Giang. Câu 6. Nhà Lê sơ (1428 – 1527) chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách A. quân điền. B. lộc điền. C. điền trang, thái ấp. D. thực ấp, thực phong. Câu 7. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 8. Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở Chăm-pa là A. Nho giáo. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. Ki-tô giáo. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) thắng lợi? Câu 2. (1,0 điểm) Tình hình kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác thời Trần? Câu 3. (0,5 điểm) Từ việc sưu tầm tư liệu sách, báo và internet, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa được xây dựng trong giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
  6. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Lịch sử và Địa lý 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A B D A B B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm Câu 1. Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi? 1,5 Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm 0,5 giành lại độc lập dân tộc. - Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ 0,5 khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh. - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: 0,5 Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Câu 2. Tình hình kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ có điểm gì giống và khác 1,0 thời Trần? * Điểm giống: Chính sách khuyến nông, khuyến khích khai hoang, quan tâm 0,5 đến vấn đề trị thủy, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp. * Điểm khác: - Thời Lê sơ: không tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính sách quân 0,25 điền và đặt một số chức quan chuyên trách về nông nghiệp.
  7. - Thời Trần: tổ chức “lễ cày tịch điền”; Thực hiện chính sách ruộng đất: điền 0,25 trang, thái ấp. Câu 11. Từ việc sưu tầm tư liệu sách, báo và internet, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa được 0,5 xây dựng trong giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một di tích đền tháp Chăm-pa (Gợi ý: Tên công trình, địa điểm, thời gian, ý nghĩa) 0,5 Hết