Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trường Xuân 1 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 24/08/2022 7300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trường Xuân 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trường Xuân 1 (Có đáp án)

  1. Thứ ngày tháng năm 2022 Trường Tiểu học Trường Xuân 1 Họ và Tên: Phạm Ngọc Dũng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-LỚP 5 Lớp : 5A4 Môn : Khoa học Thời gian : 35 Phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ ĐỀ BÀI I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7, 5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1. Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nước? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và ngưng tụ. D. Đông đặc và ngưng tụ. Câu 2. Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Hoà tan đường vào nước. B. Thả vôi sống vào nước. C. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ. Câu 3. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là gì? A. Mặt trời B. Mặt trăng C. Gió D. Cây xanh Câu 4. Để tránh lẵng phí điện, bạn cần chú ý điều gì? A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà. C. Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là(ủi) quần áo. D. Cả 3 ý trên. Câu 5. Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là: A. Đài hoa và nhụy hoa. B. Cánh hoa và bao phấn. C. Nhụy và nhị. D. Cả 3 ý trên. Câu 6. Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? A. Trứng. B. Sâu. C. Nhộng. D. Bướm. Câu 7. Con vật nào dưới đây đẻ nhiều con nhất trong một lứa ? A. Voi B. Chó C. Vịt D. Lợn
  2. Câu 8. Hổ thường sinh sản vào mùa nào? A. Mùa xuân và mùa hạ B. Mùa đông và mùa xuân. C. Mùa thu và mùa đông D. Mùa hạ và mùa thu. Câu 9. Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người? A. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí, B. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống. C. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người. D. Cả 3 ý trên. II. PHẦN TỰ LUẬN (2, 5 điểm) Câu 1. Nêu ứng dụng của năng lượng gió trong đời sống và trong sản xuất ở địa phương em? Câu 2. Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm không khí và nước? Câu 3. Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, em cần phải làm gì? - HẾT -.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: KHOA HỌC LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,5 điểm) Học sinh nào chọn 2, 3 ý trong một câu thì không được điểm câu đó. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ý đúng C B A D C B D A D Điểm 1 1 1 0,5 1 1 0,5 0,5 1 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm) Câu 1.( 1 điểm) (Nêu được 5 ứng dụng, mỗi ứng dụng được 0,2 điểm) Ứng dụng của năng lượng gió trong đời sống và trong sản xuất ở địa phương em là: Thả diều, phơi quần áo, ngồi hóng mát khi trời nóng, rê thóc, phơi thóc, Câu 2.( 0,5 điểm) Nguyên nhân làm ô nhiễm không khí và nước là do các nhà máy, xí nghiệp, công ti của các khu công nghiệp thải khói bụi và nước thải ra. Câu 3.( 1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, em cần phải làm các việc sau: - Tích cực tham gia trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây xanh ở trường, gia đình và nơi công cộng. -.Bỏ giấy rác vào thùng rác, vệ sinh đúng nơi quy định. Chăm chỉ làm tổng vệ sinh dọn dẹp cho môi trường xung quanh luôn sạch sẽ.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN : KHOA HỌC LỚP 5 Mạch kiến Số câu Mức 1+2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kĩ năng điểm 1. Sự biến Số câu 1 1 2 đổi của chất Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Sử dụng Số câu 2 1 2 1 năng lượng Số điểm 1,5 1,0 1,5 1,0 3. Sự sinh Số câu 1 1 sản của thực vật Số điểm 1,0 1,0 4. Sự sinh Số câu 2 1 3 sản của động vật Số điểm 1,0 1,0 2,0 5. Môi Số câu 1 1 trường và tài nguyên Số điểm 1,0 1,0 6. Mối quan Số câu 2 2 hệ giữa môi trường và Số điểm 1,5 1,5 con người Số câu 7 2 2 1 9 3 Tổng Số điểm 5,5 2,0 1,5 1,0 7,5 2,5