Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021

doc 8 trang hatrang 31/08/2022 10220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_1_canh_di.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu ) Thời gian : 40 phút Đọc đoạn văn sau: Con ngan nhỏ Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm, trông chỉ to hơn cái trứng một tí. Nó có bộ lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu như màu những con tơ non mới guồng. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ bằng nhung hươu vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm mại như thế, mọc ngay ngắn trước cái đầu xinh xinh vàng xuộm. Ở dưới bụng, lủn chủn hai chân bé tí màu đỏ hồng. (Theo Tô Hoài) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Đoạn văn tả về con gì ? (0,5đ) a. Con vịt b. Con gà c. Con ngan 2. Con ngan to như thế nào? (0,5đ) a. To bằng nắm tay b. To bằng bàn tay c. To hơn quả trứng một tí 3. Tìm từ trong bài điền vào chỗ trống (1,5đ) a. Một màu vàng như màu những con tơ non mới guồng. b. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, . hạt huyền lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. b. Ở dưới bụng, lủn chủn bé tí màu đỏ hồng. 4. Đoạn văn trên cho em biết về: (0,5đ) a. Vẻ đáng yêu của con tơ non . b. Vẻ đáng yêu của bàn tay em bé. c. Vẻ đáng yêu của những con ngan mới nở. 5. Viết một câu tả về đôi chân của chú ngan con. (1đ) Đáp án môn Tiếng Việt ( đọc – hiểu ) cuối học kì II lớp 1 Câu 1 : c Câu 2 : c Câu 3 : đáng yêu đen nhánh hai chân Câu 4 :c
  2. 5/ Viết đúng câu được 1 điểm. MA TRẬN CAU HỎI KIỂM TRA DỌC HIỂU MON TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 1 Mạch KT, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng KN điểm ĐỌC Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 5 HIỂU Câu số Câu 1, 2 Câu 3, 4 Câu 5 Số điểm 1 2 1 4
  3. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn : Tiếng Việt Thời gian : 40 phút I/ Nghe viết bài: (6 điểm) Mèo con rửa mặt Mèo con rửa mặt Sao lại bằng tay Khăn ở trên dây Sao mèo không lấy Mèo quên rồi đấy Bé chẳng thế đâu Bé lấy khăn lau Vừa mau vừa sạch. II. Bài tập chính tả (4 điểm). Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) a) Điền ng hay ngh: . . .i ngờ . . .ẫm nghĩ b) Điền an hay ang : h động gi ` bầu Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (2 điểm) A B Chị ong vàng vắt ngang lưng trời. Dải mây trắng căng lên trong gió. Tiếng chim ca ríu rít sân trường. Cánh buồm trắng chăm chỉ hút mật. Câu 3: Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng: (1đ) a. .gấc. (sôi, xôi) b. xin (lỗi, nỗi)
  4. Đáp án môn Tiếng Việt (viết) a) nghi ngờ ngẫm nghĩ b)hang động giàn bầu Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (2 điểm) A B Chị ong vàng vắt ngang lưng trời. Dải mây trắng căng lên trong gió. Tiếng chim ca ríu rít sân trường. Cánh buồm trắng chăm chỉ hút mật. Câu 3: Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng: (1đ) a. xôi gấc b. xin lỗi
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT Câu 1. (1đ) a) Viết số Năm mươi tư : Bảy mươi mốt : b) Đọc số: 45: 91: Câu 2. Viết các số sau: 54, 29, 45, 37. (1đ) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3. Nối số với phép tính thích hợp : (1đ) 70 50 30 10 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15 Câu 4. Đặt tính rồi tính : (1đ) 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 Câu 5.Tính : (1đ)
  6. 25 – 5 + 10 = ; 40 + 7 – 5 = 25cm + 14cm = ; 56cm – 6cm + 7cm = Câu 6. Điền , = (1đ) 94 – 4 80 – 26 ; 18 + 31 40 – 10 Câu 7. Số ? 26 + = 56 42 - = 30 Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ) a) Một tuần lễ có . Ngày. b) Đồng hồ chỉ giờ: Câu 9. Lớp em có 45 học sinh, trong đó có 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? (1đ) Trả lời: Lớp em có tất cả . học sinh nữ. Câu 10. Số? (1đ) Số lớn nhất có hai chữ số là:
  7. Đáp án môn Toán cuối học kì II lớp 1 Câu 1. (1đ) a/ 54 71 b) Đọc số: bốn mươi lăm chín mươi mốt Câu 2. a. 29, 37, 45, 54 b. 54, 45, 37, 29 Câu 3. 70 50 30 10 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15 Câu 4. 66 51 99 42 Câu 5. 25 – 5 + 10 = 30 ; 40 + 7 – 5 = 42 25cm + 14cm = 39cm ; 56cm – 6cm + 7cm =57cm Câu 6. 94 – 4 > 80 – 26 ; 18 + 31 > 40 – 10 Câu 7. Số ? 26 + 30= 56 42 - 12 = 30 Câu 8.
  8. a) Một tuần lễ có 7 ngày. b) Đồng hồ chỉ 1 giờ: Câu 9. 45 - 23 = 22 Trả lời: Lớp em có tất cả 22 học sinh nữ. Câu 10. Số lớn nhất có hai chữ số là:99 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II LỚP 1 TT Chủ đề MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 CỘNG Số câu 2 5 1 8 1 Số học Câu số 4 , 10 2,3,5,6,7 9 Hình Số câu 2 2 học và 2 đo Câu số 1, 8 lường