Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Mã đề 156 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Mã đề 156 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc
- đáp án.docx
- ma trận.docx
- tu luan CT.docx
- tu luan DB.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Mã đề 156 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS&THPT KPĂ KLƠNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TỔ TOÁN - LÝ LỚP 8 - NĂM HỌC 2018-2019 Môn học: Vật lý ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 156 Họ và tên thí sinh: Lớp: . Số báo danh: I. Phần trắc nghiệm(3 điểm -15 phút): Câu 1: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để tăng áp suất lên mặt đất B. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất C. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất D. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất Câu 2: Công thức tính lực đẩy Acsimét là: A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/phút B. km/h C. m/s D. kg/m3 Câu 4: Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực ma sát? A. Rắc cát trên đường ray xe lửa B. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục C. Tra dầu vào xích xe đạp D. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn Câu 5: Chuyển động cơ học là sự thay đổi A. phương chiều của vật. B. vị trí của vật so với vật khác C. khoảng cách của vật so với vật khác D. hình dạng của vật so với vật khác Câu 6: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố : A. Điểm đặt, phương, độ lớn. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. D. Phương, chiều. Câu 7: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. Câu 8: Trường hợp nào sau đây có áp suất khí quyển lớn nhất? A. Tại đỉnh núi. B. Tại chân núi. C. Tại đáy hầm mỏ. D. Trên bãi biển. Câu 9: Muốn tăng áp suất thì: A. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ Câu 10: Công thức tính áp suất chất lỏng là: d h A. p d.h B. p C. p d.V D. p h d Câu 11: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì: A. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. D. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. Câu 12: Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là A. xe máy – ô tô – tàu hỏa B. tàu hỏa – ô tô – xe máy. C. ô tô – tàu hỏa – xe máy. D. ô tô – xe máy – tàu hỏa HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Chữ kí CBCT 1: Chữ kí CBCT 2: Trang 1/1 – Mã đề thi 156