Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 308 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 308 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
- DA_SINH.pdf
- DA_SINH.xlsx
Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 308 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 308 Câu 81: Ở lúa nước có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào của thể ba thuộc loài này là bao nhiêu? A. 48. B. 23. C. 25. D. 36. Câu 82: Phát biểu nào sau đây là sai về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli? A. Sản phẩm phiên mã của ba gen cấu trúc Z, Y, A là một phân tử mARN. B. Các gen Z, Y, A chỉ phiên mã khi môi trường có đường lactôzơ. C. Vùng vận hành (O) là nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của opêron Lac. Câu 83: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo ra giống cây mang đặc điểm của hai loài khác nhau. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. C. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp carôten ở trong hạt. Câu 84: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Vi sinh vật. B. Động vật. C. Ánh sáng. D. Thực vật. Câu 85: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ đậu là biểu hiện của mối quan hệ sinh thái nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Kí sinh - vật chủ. Câu 86: Biết rằng các gen liên hết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình? AB aB AB AB Ab Ab AB Ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab ab ab aB aB ab ab Câu 87: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về cách li sinh sản sau hợp tử? A. Ngựa và lừa giao phối với nhau sinh ra con la không có khả năng sinh sản. B. Vịt trời và vịt nhà cùng chung sống với nhau nhưng không giao phối với nhau. C. Hạt phấn khác loài không thể nảy mầm trên đầu nhụy của hoa loài khác. D. Ngựa vằn Châu Á và ngựa vằn Châu Phi không giao phối được với nhau. Câu 88: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. Clo. B. Magiê. C. Kẽm. D. Sắt. Câu 89: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng tăng. B. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch. C. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp giảm. D. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất. Câu 90: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến. B. Lai phân tích. C. Lai khác loài. D. Lai thuận nghịch. Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nào sau đây? A. ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN ligaza. D. Restrictaza. Câu 92: Trong một khu vườn có diện tích 60m 2, quần thể của loài A có mật độ 3 cá thể/1m 2. Kích thước của quần thể A là bao nhiêu? A. 120 cá thể. B. 60 cá thể. C. 63 cá thể. D. 180 cá thể. Câu 93: Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Trang 1/4 - Mã đề thi 308
- Câu 94: Quá trình nhân bản vô tính ở cừu được thực hiện trên các cừu mẹ gồm: cừu cho trứng có kiểu gen AaBb, cừu cho nhân có kiểu gen AaBB, cừu mang thai có kiểu gen AABb. Nếu quá trình nhân bản thành công, cừu con sinh ra có kiểu gen như thế nào? A. AaBB. B. AaBb. C. Aabb. D. AABb. Câu 95: Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp nhiễm sắc thể giới tính là gì? A. XO. B. XX. C. XXY. D. XY. Câu 96: Hiện tượng chuồn chuồn, ve sầu có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa đông thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây? A. Theo chu kì mùa. B. Theo chu kì nhiều năm. C. Theo chu kì ngày đêm. D. Không theo chu kì. Câu 97: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hiđro của gen đột biến? A. Mất một cặp A – T. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. C. Mất một cặp G – X. D. Thay thế cặp G – X bằng cặp T – A. Câu 98: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Thỏ. B. Cá sấu. C. Cá chép. D. Giun đất. Câu 99: Quần thể nào sau đây đang đạt trạng thái cân bằng di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec? A. 0,16 AA : 0,4 Aa : 0,44 aa. B. 0,25 AA : 0,35 Aa : 0,4 aa. C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. D. 0,01 AA : 0,81 Aa : 0,18 aa. Câu 100: Ở một quần thể thực vật, xét một gen gồm hai alen là A và a, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Sau một thời gian, người ta phát hiện trong quần thể có thêm các cây hoa trắng. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào có khả năng làm xuất hiện những cây hoa trắng? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến gen. Câu 101: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là gì? A. Hình thành các sinh vật đơn bào nhân thực. B. Tạo nên các đại phân tử hữu cơ phức tạp. C. Hình thành nên các tế bào sơ khai. D. Hình thành các sinh vật đa bào. Câu 102: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài sinh vật nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Rắn. B. Châu chấu. C. Ếch. D. Đại bàng. Câu 103: Trong quang hợp, C6H12O6 được tổng hợp ở giai đoạn nào? A. Chu trình Canvin. B. Quang phân li nước. C. Pha sáng. D. Chu trình Crep. Câu 104: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng, sự biểu hiện màu hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai P: Aa × AA như thế nào? A. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ. C. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng. Câu 105: Ở ngô, chiều cao cây do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau quy định, mỗi gen trội làm cây thấp đi 20 cm. Biết rằng cây cao nhất có chiều cao là 210 cm. Cây ngô cao 170 cm có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 8. B. 9. C. 4. D. 6. Câu 106: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × aaXbY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 12. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 107: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số (4) và người số (5) không mang alen bệnh M, người số (6) có kiểu gen giống người số (2). Trang 2/4 - Mã đề thi 308
- Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. II. Không có đứa con nào của cặp vợ chồng (10) – (11) bị cả 2 bệnh. III. Bệnh N do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. IV. Xác suất cặp vợ chồng (10) – (11) sinh con không mắc bệnh là 50%. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 108: Hình vẽ bên mô tả một lưới thức ăn trong hệ sinh thái đồng cỏ. Phát biểu nào dưới đây không đúng về lưới thức ăn này? A. Đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. B. Chỉ có 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. C. Chim sâu và chim gõ kiến có mối quan hệ cạnh tranh. D. Có tất cả 6 chuỗi thức ăn khác nhau trong lưới thức ăn. Câu 109: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F 1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Tiếp tục cho cây hoa trắng F2 giao phấn ngẫu nhiên. Theo lí thuyết, cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen ở F3 là bao nhiêu? 9 4 1 16 A. . B. . C. . D. 49 49 49 49 Câu 110: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 10% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBbDd × ♀AaBbdd, hợp tử đột biến dạng thể ba có kiểu gen AaBBbDd chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1,25%. B. 0,625%. C. 2,5%. D. 5%. Câu 111: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Cho phép lai (P): AaBbDd × AabbDd. Theo lý thuyết, ở F1 có bao nhiêu loại kiểu hình? A. 12. B. 4. C. 8. D. 9. Câu 112: Một cá thể dị hợp về ba cặp gen giảm phân bình thường cho giao tử ABD chiếm 16%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cá thể này thuộc trường hợp nào sau đây? AB Ab Ab AB A. Dd , f = 32%. B. Dd , f = 36%. C. Dd , f = 32%. D. Dd , f = 36%. ab aB aB ab Câu 113: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường địa lí chỉ xảy ra ở các loài động vật phát tán mạnh. B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật. C. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. Câu 114: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu Ab ab mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho phép lai (P): XDXd× XDY , aB ab ở F1 có ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở ruồi cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 40%. II. F1 có tối đa 16 loại kiểu gen. III. Trong số ruồi cái F1, ruồi cái có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ là 20%. IV. Trong số ruồi đực F1, ruồi đực có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm 50%. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 3/4 - Mã đề thi 308
- Câu 115: Cho phép lai giữa hai cơ thể bố mẹ (P) có kiểu hình trội về hai tính trạng, thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó những kiểu hình lặn về cả hai tính trạng chiếm 4%. Biết rằng, không xảy ra đột biến và mọi diễn biến trong giảm phân ở bố mẹ là như nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 8%. B. 30%. C. 40%. D. 16%. Câu 116: Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. III. Ở F1, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm 40%. IV. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm 9%. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 117: Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum (loài 1) và Paramecium aurelia (loài 2) cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật. Khi nuôi riêng từng loài trùng cỏ và nuôi chung hai loài trong cùng 1 bể nuôi, người ta thấy có sự biến động về kích thước quần thể của hai loài. Sự biến động này được mô tả trong đồ thị hình bên. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Loài trùng cỏ P. caudatum là loài ăn thịt, P. aurelia là con mồi. II. Hai loài trùng cỏ P. caudatum và P. aurelia có mối quan hệ cạnh tranh. III. Khi cả 2 loài P. caudatum và P. aurelia sống chung thì mật độ cả 2 loài đều giảm. IV. Khi nuôi chung 2 loài P. caudatum và P. aurelia thì P. aurelia là loài thắng thế. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. AB Câu 118: Biết rằng hoán vị gen xảy ra với tần số 40%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm phân ab bình thường cho ra loại giao tử AB với tỉ lệ bao nhiêu? A. 20%. B. 30%. C. 10%. D. 40%. Câu 119: Một đoạn pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: Met - Leu - Val - Ala - Gly -. Bảng dưới đây mô tả các anticôđon của tARN vận chuyển axit amin trong đoạn pôlipeptit đã cho: Axit amin Met Leu Gly Val Ala Anticôđon của tARN tương ứng 3’UAX5’ 3’GAG5’ 3’XXG5’ 3’XAG5’ 3’XGU5’ Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn pôlipeptit có trình tự nuclêôtit như thế nào? A. 3’TAX GAG XXG XAG XGT5’ B. 3’TAX GAG XAG XGA XXG5’. C. 3’TAX GAG XAG XGT XXG5’. D. 3’TAX GTX GAG XGT XGX5’. Câu 120: Trong một hệ sinh thái, năng lượng mặt trời chiếu xuống là 9.10 9 kcal; năng lượng của sinh vật sản xuất là 45.108 kcal; năng lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 45.107 kcal, năng lượng sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 9.107 kcal. Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là bao nhiêu? A. 10%. B. 5%. C. 20%. D. 1%. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 308