Đề khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 216 (Có đáp án)

docx 6 trang hatrang 29/08/2022 5780
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 216 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_sinh_hoc.docx
  • xlsxDap_an_excel.xlsx
  • docxMA TRẬN.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 216 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CỤM LẬP THẠCH - SÔNG LÔ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN: SINH HỌC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 216 Câu 81. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật. B. Trong một lưới thức ăn, thực vật thường là bậc dinh dưỡng cấp 1. C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn đơn giản hơn hệ sinh thái tự nhiên. D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Câu 82. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố đa lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật? A. O, K, Ca, Mg. B. Fe, Mn, Cl, Cu. C. H, O, N, Zn. D. Fe, Mn, C, Ni. Câu 83. Chọn phép lai cho ra số kiểu hình ít nhất, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội là trội hoàn toàn. A. XAXa Bb x XAY Bb B. AaBb x AABb C. AB/ab x AB/ab D. XAXa Bb x XaYbb Câu 84. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào làm xuất hiện alen mới trong quần thể? A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 85. Côđon nào sau không mã hóa axit amin? A. 5’-AUG-3’ B. 5’-UGA-3’ C. 5’ –AUU- 3’ D. 5’ –UUU- 3’ Câu 86. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được con vật có kiểu gen giống với con vật ban đầu? A. Lai tế bào sinh dưỡng B. Gây đột biến nhân tạo C. Nhân bản vô tính D. Cấy truyền phôi Câu 87. Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại? A. Mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 9. B. Thêm 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17. C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 5. D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 10 và 46. Câu 88. Để tạo giống cây lai khác loài, người ta áp dụng phương pháp nào? A. Công nghệ gen. B. Gây đột biến. C. Lai hữu tính. D. Công nghệ tế bào. Câu 89. Trùng roi sống trong ruột mối là mối quan hệ nào? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh khác loài. C. Kí sinh. D. Hợp tác. Câu 90. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. AaBb x aabb. B. Aabb x Aabb C. AaBB x aabb. D. AaBB x aaBb. Câu 91. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,2 AA + 0,1 Aa + 0,7 aa = 1. Tần số alen A và a trong quần thể này lần lượt là: A. 0,30 và 0,70 B. 0,40 và 0,60. C. 0,25 và 0,75. D. 0,20 và 0,80. Câu 92. Ở một tế bào sinh dục đực, sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra trong lần giảm phân 2, giảm phân 1 diễn ra bình thường sẽ tạo ra loại giao tử nào dưới đây? A. Giao tử n. B. Giao tử 2n. C. Giao tử 4n. D. Giao tử 3n. Mã đề 216 Trang 1/6
  2. Câu 93. Ở trâu, thức ăn từ dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây? A. Miệng. B. Dạ múi khế. C. Dạ tổ ong. D. Dạ lá sách. Câu 94. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định. B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ. C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. D. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể. Câu 95. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh. B. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh. C. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh D. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể. Câu 96. Sự kiện nào sau đây thuộc đại trung sinh? A. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ. B. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển. C. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng. D. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát. Câu 97. Một đoạn gen có trình tự 5’-AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5’-AGA GTX AAA TXT XAX TXX-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên? A. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen. B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau. C. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T. D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen. Câu 98. Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa: A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. B. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú. C. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể. D. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể. Câu 99. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo. B. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ. C. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá). D. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá. Câu 100. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE aaBBDdee cho đời con có A. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. C. 24 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. D. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. Câu 101. Sự kết hợp giữa giao tử (n - 1) và giao tử (n - 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây? A. Thể bốn nhiễm kép B. Thể một nhiễm C. Thể ba nhiễm. D. Thể một nhiễm kép Mã đề 216 Trang 2/6
  3. Câu 102. Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Phương pháp nào sau đây không dùng để xác định kiểu gen của cây hoa đỏ ở F2? A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P. B. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1. C. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn. D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P. Câu 103. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25 Quần thể nào có kích thước nhỏ nhất? A. Quần thể B B. Quần thể A C. Quần thể D D. Quần thể C Câu 104. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch. B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm ba thành phần là tim, dịch tuần hoàn và hệ mạch. C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim dãn. D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô. Câu 105. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BBDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen? A. BBbbDDdd B. BBbbDDDd C. BBBBDDdd D. BBbbDddd Câu 106. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ, nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng, nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu vàng ở F1, tỉ lệ kiểu gen là A. 1 : 2 : 2 : 4. B. 1 : 2 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 2 : 2. D. 2 : 2 : 1 : 1 Câu 107. Hiện tượng nào sau đây minh họa cho cơ chế cách li trước hợp tử? A. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau. B. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ. D. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành. Câu 108. Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái, con người cần áp dụng nhiều biện pháp khác nhau. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái? A. Duy trì sự đa dạng loài trong quần xã. B. Chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh hại. C. Cải tạo đất, làm thủy lợi để điều tiết nước. D. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế. Câu 109. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và các gen trội lặn hoàn toàn; tần số Ab Ab hoán vị gen giữa A và a là 20%, D và E liên kết hoàn toàn. Xét phép lai (P): XDXd x XdY aB E e ab e Tính theo lí thuyết, cá thể mang 4 tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ A. 0,015. B. 0,22. C. 0,025. D. 0,33. Câu 110. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST. B. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST. C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST. D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật. Mã đề 216 Trang 3/6
  4. Câu 111. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A. II. Nếu có tác động của nhân tố di nhập gen thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. IV. Nếu chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 112. Quá trình hình thành loài mới có thể theo những cơ chế cách ly khác nhau. Trong số đó vai trò của cách ly địa lý trong một số trường hợp là rất quan trọng, khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của cách ly địa lý? A. Ngay cả trong những điều kiện địa lý như nhau, giữa các cá thể trong cùng một quần thể cũng có thể thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, từ đó dẫn đến quá trình hình thành loài mới. B. Cách ly địa lý tạo điều kiện duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây ra bởi các nhân tố tiến hóa tác động vào quần thể. C. Điều kiện địa lý khác biệt là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật. D. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sản do sự ngăn cản quá trình gặp gỡ giữa các cá thể. Câu 113. Ở 1 hệ sinh thái có 2 loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo. Một thí nghiệm được tiến hành để tìm hiểu tác động của mật độ sên biển lên khả năng sinh trưởng của chúng và mật độ của tảo. Số liệu được trình bày như hình bên. Khi nói về hệ sinh thái trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở khoảng thời gian 1, quần thể X có khả năng sinh trưởng kém hơn quần thể Y. II. Tốc độ sinh trưởng của loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thời gian. III. Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm. IV. Khi nguồn sống càng giảm, loài X có khả năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cạnh tranh lại tăng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 114. Alen B dài 0,51 μm và mạch 2 của gen này có T : A : X : G = 1 : 2 : 3 : 4. Alen B bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit trong vùng mã hóa tạo thành alen b. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu alen b phát sinh do đột biến thêm 1 cặp A – T thì alen b có số nuclêôtit loại A là 451. A + G II. Đột biến làm thay đổi tỉ lệ T + X của alen b so với alen B. III. Đột biến làm tăng số lượng axit amin do alen b quy định so với alen B. IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong nguyên phân thì alen b có thể di truyền cho đời sau. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 115. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh P và Q ở người. Mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định. Biết các gen phân li độc lập và trội, lặn hoàn toàn, không phát sinh đột biến, người số 8 và số 11 mang kiểu gen dị hợp tử về bệnh P. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Mã đề 216 Trang 4/6
  5. I. Có tối đa 9 người trong phả hệ chưa xác định được chính xác kiểu gen. II. Xác suất người số 12 mang kiểu gen dị hợp tử là 1/3. III. Con của cặp vợ chồng 13 và 14 được sinh ra có thể mang kiểu gen đồng hợp tử lặn 2 cặp gen. IV. Xác suất sinh con đầu lòng bình thường của cặp vợ chồng 11 và 12 là 5/12. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 116. Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, thân cao giao phấn với cây hoa trắng, thân thấp thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, thân cao. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 27 cây hoa đỏ, thân cao: 9 cây hoa đỏ, thân thấp: 21 cây hoa trắng, thân cao: 7 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các gen quy định tính trạng màu hoa và chiều cao thân nằm trên cùng 1 cặp NST. II. F2 có tối đa 8 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao. III. Trong tổng số cây hoa đỏ, thân thấp ở F2, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9. IV. Cho tất cả các cây hoa đỏ, thân thấp dị hợp tử 2 cặp gen ở F2 giao phấn với nhau, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 : 7. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 117. Ở 1 loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho F1 dị hợp tử 3 cặp gen lai với cây khác, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 1 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn : 1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn : 4 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 4 cây thân cao, hoa vàng, quả dài : 4 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 4 cây thân thấp, hoa vàng, quả dài. Biết rằng mọi quá trình tạo giao tử diễn ra giống nhau ở 2 giới. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? BD I. Kiểu gen cây F là và tần số hoán vị 20%. 1 Aabd II. Kiểu gen của cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 giống kiểu gen cây F1. III. Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả tròn ở đời con là là 9%. IV. Nếu cho cây F1 tự thụ phấn kết quả thu được 10 kiểu gen cho kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 118. Thực hiện 2 phép lai giữa những cá thể thuộc 2 dòng I và II có lông nâu đều thuần chủng của cùng 1 loài động vật thuộc lớp thú. Kết quả thu được như sau: - Phép lai 1: Lai các con cái thuộc dòng I với các con đực thuộc dòng II, F 1 thu được 100% con đều có lông trắng. - Phép lai 2: Lai các con cái thuộc dòng II với các con đực thuộc dòng I, F 1 thu được 100% con cái có lông trắng : 100% con đực có lông nâu. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây sai? A. Màu lông của loài này do 2 gen tương tác bổ sung quy định. B. Con đực lông trắng ở F1 có thể tạo tối đa 4 loại giao tử. C. Gen quy định màu lông của loài này có di truyền liên kết với giới tính. D. Con cái lông trắng có thể có tối đa 8 loại kiểu gen. Câu 119. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, màu hoa do 1 gen gồm 3 alen quy định. Trong đó, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a, a1; alen a quy định hoa tím trội hoàn toàn so với Mã đề 216 Trang 5/6
  6. alen a1 quy định hoa trắng. Một quần thể (P) đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ các kiểu gen AA : aa : a1a1 là 1 : 9 : 1. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tỉ lệ kiểu hình hoa tím của quần thể (P) là 3/5. II. Trong các kiểu gen dị hợp tử của quần thể (P), những cây hoa tím chiếm tỉ lệ ít hơn những cây hoa đỏ. III. Chọn 1 cây hoa đỏ của quần thể (P) rồi cho tự thụ phấn, xác suất đời con có hoa trắng là 1/18. IV. Cho các cây hoa đỏ của quần thể (P) giao phấn ngẫu nhiên, thế hệ sau có tỉ lệ kiểu hình là 65 đỏ : 15 tím : 1 trắng. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 120. Một lưới thức ăn gồm 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Có 15 chuỗi thức ăn II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. III. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7 loài. IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 216 Trang 6/6