Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2021-2022
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) Phân phối chương trình buổi chiều n ăm 2021-2022 Mơn :Tiếng anh 6 WEEK CONTENT NOTE 1 The present simple tense and adverbs of frequency. 2 Review unit 1 3 Possessive and prepositions of place 4 Review unit 2 5 Present continous 6 Review unit 3 7. Test yourself 1 8 Comparative adjectives 9. Review unit 4 10. Modal verbs: :must/ mustn’t/ Countable and uncountable nouns 11. Review unit 5 12. Test yourself 2 13. Modal verbs: :should/shouldn’t for advice/ some,ay for amount 14. Review unit 6 15. Wh- questions / Compound sentence 16. Review unit 7 17. Past simple and Imperatives 18 Review unit 8 19 Possessive adjectives and Possessive pronounce 20 Review unit 9 21. Test yourself 3 22. Future simple/ Might for posibility 23 Review unit 10 24 Articles/ First Conditional 25. Review Unit 11 26 Test yourself 4 Ngày 1/9/2021 Bảng phiên âm : 1. Nguyên âm đơn: Phiên Cách phát âm tiếng việt Ví dụ Nghĩa tiếng âm QT việt /i: / -i, hơi kéo dài và dằn giọng Tea /ti: / Trà, chè Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 1
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) / i / -đọc giống như i It /it / Nĩ, vật đĩ / ỉ / -giống e, hơi lướt sang a A stamp /ә stỉmp/ Con tem /e / -giống e, hơi cĩ ê A bed /ә bed/ Cái giường /a: / -giống a, hơi lướt sang à A car /ә ka: / Xe ơ tơ / ^/ -ă lướt nhanh sang à A cup /ә k^p/ Cái tách /u: / -như u, kéo dài và dằn giọng A goose /ә gu:s/ Con ngỗng / ʊ / -giống u ( nhẹ, gọn) A book / ә bʊ k/ Quyển sách / ɒ / -như o (nhẹ, gọn) A dog / ә dɒg/ Con chĩ /ɔ:/ -như o, kéo dài và dằn giọng (ị) A door / ә dɔ:r/ Cửa ra vào /з: / -như ơ kéo dài Sir /sз: / Ơng, ngài /ә / -như ơ A teacher / ә ti:t∫ ә/ Giáo viên 2. Nguyên âm đơi : Phiên Cách phát âm tiếng việt Ví dụ Nghĩa tiếng việt âm QT /ai / -như a lướt nhanh sang i (ai) I /ai / Tơi, tao /ei / -như ê lướt nhanh sang i, dằn giọng (ây) Day /dei / Ngày / ɔi / -như o lướt nhanh sang i (oi) A boy / ә bɔi/ Cậu bé /a ʊ / -như a lướt sang u, gần như (ao) A cow /ә kaʊ/ Bị cái / әʊ / -như ơ lướt sang u, gần giống (âu) To go /gәʊ / Đi /eә / -như e lướt sang ơ A chair/ә t∫eә/ Chiếc ghế / iә / -như i lướt sang ơ Near / niә / ở gần /ʊә / -như u lướt sang ơ Poor /p ʊә / nghèo II. Âm Phụ âm: (Consonant sounds) Phiêm Cách phát âm tiếng việt Ví dụ Nghĩa TV âm QT / p / -Như p, hai mơi mím lại rồi bật hơi ra -A pen/ ә pen/ -Bút / t / -t, đầu lưỡi chạm mơi trên rồi bật ra -Ten /ten/ -10 / k / -Như k (khờ) -A key / ә ki: / -C.K /f / -ph, mơi dười chạm răng trên thổi hơi ra -Fine /fain/ -Khỏe / Ө / -th, đầu lưỡi để giữa hai hàm răng ấn mạnh vào -Thanks / Өỉnks/ -Cảm ơn răng trên thổi mạnh hơi ra -C. /t∫ / -ch, phần than lưỡi chạm vịm miệng, rồi đưa về -A chair/ ә t∫e ә / Ghế phía trước, thổi hơi ra. -C.T /s / -như x (xờ). -a son / ә s^n/ -cơ ấy / ∫ / -như s nhưng nặng hơn. -she / ∫i:/ -tồi / b / -b, hai mơi mím lại rồi bật hơi ra. -bad /b ỉd/ -bố / d / -như đ (đờ). -dad /d ỉd/ -tốt / g / -như g (gờ) bật hơi từ vịm họng. -good /gʊd/ -rất / v / -như v (rung mơi và đầu lưỡi). -very /veri/ -đây /ð / -d, lưỡi để giữa hai răng ấn nhẹ vào răng trên và -this / ðis/ thổi nhẹ ra. -vui Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 2
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) /dƷ / -đọc như giờ, kéo dài, dằn giọng. -joy /dƷɔi/ -v t / z / -như d (đọc nhẹ). -zoo / zu: / -sự vui vẻ / Ʒ / -đọc gần như dờ (gi). -pleasure/pleƷ ә / / l / -như l -long /lɔŋ / / m / -như m -mum /m^m/ / n / -như n -no /nәʊ / / ŋ / -như ng -ink /iŋ / / r / -như r ( đọc phải rung đầu lưỡi) -a room / rʊm/ / h / - như h (hờ- bật hơi từ lồng ngực) -who /h ʊ / / w / -như quà -we /wi: / / j / -đọc gần như gi (giờ) -yes /jes/ Week 1: THE PRESENT SIMPLE TENSE ADVERBS OF FREQUENCY: 1.Review unit 1: I.THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) 1. CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN a. Diễn tả những hành động xảy ra lặp đi lặp lại hàng ngày. Ví dụ: We go to the cinema every weekend.(Chúng tơi đi xem phim vào mỗi ngày cuối tuần.) b. Miêu tả lịch trình, chương trình hay thời gian biểu (ngụ ý tương lai) Ví dụ: The cartoon starts at 7:45 p.m. (Bộ phim hoạt hình bắt đầu lúc 7:45 tối) c. Miêu tả thực tế hay một sự thực hiển nhiên. Ví dụ: She works as a nurse. (Cơ ấy là một y tá) The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở đằng đơng) d. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại. Ví dụ: I am thirsty. (Tơi khát) 2. DẠNG THỨC CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN a.Với động từ to be : (+) S + is/ are/ am (-) S + is/ am/ are + not (?) Is/ am/ are +s + ? b. Với động từ thường: ( + ) S + V/ V s/ es + ( - ) S + Do/ does + not + V-infinitive ( ? ) Do/ does + S + V-infinitive Trả lời: Yes, S + do/ does. hoặc No, S + don't/ doesn't. 3. ĐUƠI "S/ ES" CỦA ĐỘNG TỪ TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN a. Quy tắc thêm đuơi s/ es: - Động từ khơng cĩ dấu hiệu đặc biệt: Thêm -s vào sau động từ Ví dụ: get - gets, take - takes - Động từ kết thúc bằng các chữ cái -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thêm -es Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 3
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) Ví dụ: miss - misses, wash - washes, watch - watches, mix - mixes, do - does - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và -y: Bỏ -y và thêm –ies Ví dụ: study - studies - Động từ kết thúc bằng một nguyên âm và -y: Thêm -s vào sau động từ Ví dụ: play - plays b. Cách phát âm đuơi s và es - Phát âm là /s/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /p/, /t/, /k/, /f/ Ví dụ: stops , laughs - Phát âm là /ɪz/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ Ví dụ: misses , - Phát âm là /z/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là các âm cịn lại Ví dụ: cleans , plays 4. CÁC TRẠNG TỪ/ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN a. Các trạng từ chỉ tần suất: Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, hardly, rarely, seldom, never chỉ tần suất giảm dần. Trong câu, những trạng từ này đứng sau động từ “to be” và đứng trước động từ thường. Ví dụ: Peter is always late for school. Peter always goes to school late. (Peter luơn đi học muộn) b. Các trạng từ/ trạng ngữ khác: Một số trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng every (every day, every Sunday), each (each day, each Sunday) và in the + buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon). Những trạng từ này đứng đầu hoặc đứng cuối câu. Ví dụ: Every day Peter goes to school late. (Ngày nào Peter cũng đi học muộn.) Peter doesn't get up early in the morning. (Peter khơng thức dậy sớm vào buổi sáng.) II. Exercises: 1.Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 1. They ___ (play) football and basketball at school. 2. My father ___ (read) the newspaper every morning. 3. We ___ (have) English, Maths and Science on Monday. 4. She never ___ (do) her homework. 5. I ___ (go) swimming twice a week. 6. Cars ___ (be) more expensive than motorbikes. 7. Jane always ___ (have) breakfast at 6 o’clock. 8 He usually ___ (watch) TV after dinner. 9. London ___ (be) a very big country. 10. I ___ (be) a student and my parents ___ (be) teachers. 2.Ex2(sách bài tập trang 4) choose the best answer. 1. The students at my school can ( do/have/study) quietly in the library in the afternoon. 2. My grandma (plays/ does/ studies) morning exercise every day. 3. We don’t usually (play/ have/ study) homework on Saturday. 4. Do you often (play/ do/ have) team games during the break? Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 4
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 5. I have two tests tomorrow, but I don’t have much time to (do/ have/ study). 6. On our school’s farm, there are a lot of things for us to (play/ do/ have) at weekends. Key:1.study 2. Does 3.have 4.play 5. study 6.do 3. Find and correct a mistake in the four underlined parts of each sentence. 1. What time does Mai has English class? A B CD 2. Do you often go at school library when you have free time? A B C D 3. When time do you usually get up every day? A B C D 4. Does your mother and Mrs. Lanh work here? Yes, they do. A B C D 5. How many child does she have? Two sons and two daughters. A B C D 6. I and Lan rides a bike to school everyday A B C D 7. My mom don’t usually go to work on Saturday A B C D 4. Ex6 (SBT p5) Put the following words and phrases in correct order to make sentences. 1.My grandmother / at home / always / is / in the evening / . - 2.celebrate / my birthday / I / usually / with my friends / . - 3.you / Sunday / What time / usually / do / on / get up / ? - 4.speak/ We / our / in / Vietnamese / English class / hardly ever / . - 5.always / The / six forty-five / arrives / school bus / at / . - 5.Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. I sometimes ___ to the cinema. A. go B. goes C. going D. to go 2. John ___much better now. A. feel B. feels C. feeling D. is feeling 3. I ___football every weekend. A. study B. have C. play D. do 6. I always ___a cooked breakfast. A. have B. do C. play D. study 8. I ___a one-hour lunch break. A. play B. have C. do D. study 10. Do you want to ___cards with me? A. play B. come C. have D. learn 13. I don't like to ___ money from friends. A. pay B. knock C. borrow D. help * HSG: 6.Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. 1. My brother often drives to work. My brother often goes___ 2. My sister goes to the market every day on foot. My sister ___ Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 5
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 3. How much is this car? How much does___ 4. Why don’t we go out for a while? What about___ 5. No church in the village is older than this one. This is___ 6. Are there seven hundred pupils in your school? Does your school___ 7. What’s your weight? How___ 8. Mr. Quang is Vy’s father. Mr. Quang has ___ 9. They like pizza very much. Their favorite___ 10. The bookstore is to the left of the hospital. The hospital___ *Key:1. My brother often goes to work by car. 2. My sister walks to the market every day. 3. How much does this car cost? 4. What about going out for a while? 5. This is the oldest church in the village. 6. Does your school have seven hundred pupils? 7. How heavy are you? 8. Mr. Quang has a daughter, Vy. 9. Their favourite food is pizza. 10. The hospital is to the right of the bookstore. 7. Use the given words to write the complete sentences. 1. school year/ Vietnam/ begin/ September. 2. elementary/ school day/ last/ 7:30 A. m/ 1:00 p.m. 3. children/ often/ wear/ uniform/ sit/ bench/ behind/ wooden desk/ small porcelain inkpot/ corner. 4. schoolgirl/ often wear/ white dress/ boy/ wear/ white shirt/ read kerchief. 5. window/ rural school/ often/ have no panel. *2. Consolidation: T: reiew unit 1 3. Homework: do exercise . Week 2: REVIEW UNIT 1 1.Ex 1 (SBT p3) Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. study B. lunch C. subject D. computer 2. A. calculator B. classmate C. fast D. father 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star 5. A. compass B. homework C. someone D. wonderful *Key; 1.D 2.A 3.A 4.C 5.B 2.Ex4(SBTp5) Put the verbs in brackets in the correct form. 1. School (finish) ___ at 4.30 p.m. every day. 2. ___ you usually (write) ___ to your pen pal ? 3. ___ your brother (like) ___ to have lunch in the canteen ? – No. He (say) ___ that he prefers lunch at home. Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 6
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 4. It’s warm today. I (not want) ___ (stay) ___ home. What about going swimming in the river. 5. My classmates and I often (wear) ___ shorts and T-shirts when we (go) ___ camping 6. My family like (spend) ___ our summer holidays at the seaside, but last July we (go) ___ to Cambodia for a week. It was fantastic! *Key: 1. Finishes 2. Do you usually write 3. Does your brother like – says 3.Put a word from the box in each gap to complete the following passage. Their begins on go off school all learn In England, when the schoolchildren come to school, they first (1) ___to the cloakroom. They take (2) ___ their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) ___ classroom. Some of the students go tothe laboratories and workshops where they (4) ___ physics, chemistry and art. When a student is (5) ___ duty, he comes to (6) ___ very early. He has to open (7) ___ the windows, water the flowers and clean the blackboard, so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8) ___. 4. Ex 3(SBT) Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text. What do you do if you want to (1) ___ a book in a library? If you know the author’s (2) ___, go to the author catalogue. Find the title of the book (3) ___ check the shelf mark. Make a note of this before you look (4) ___ the appropriate shelf. If you do not know the author’s name, go to the (5) ___ catalogue. If there (6) ___ no title catalogue in the library, go to the subject catalogue. Check all the titles which are under the (7) ___ you want. Then check the appropriate card, as with the author catalogue. Next look for the book on the shelf. Let the librarian stamp it (8) ___ you take it out of the library. If the book isn’t on the shelf, ask the librarian to get it for you 1.A. find B. look C. take 2.A. address B. title C. name 3.A. and B. or C. but 4.A. at B. for C. after 5.A. title B. author C. subject 6.A. be B. are C. is 7.A. subject B. book C. index 8.A. after B. before C. when 5. Ex 2 (SBTp9) Make sentences using the words / phrases given 1. IT / Trong’s favourite subject - . 2. Mrs Hoa / our teacher / English.- . 3. There / six coloured pencils / my friend’s box - 4. Where / Ms Lan / live? - 5. Shall / introduce you / my best friend, An Son? - 6. Fill in the blank with correct forms of a suitable verbs (study, have, do, play) to complete the following sentences. 1. He ___ hard everyday. 2. They ___ a beautiful home. 3. You can take the documents home and ___ them at your leisure. 4. He ___ plenty of money but no style. Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 7
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 5. Jane ___ the guitar and her brother is on percussion. 6. Can I ___ a drink of water? 7. I can’t go out tonight – I’ve got to ___ my history paper. 8. Which team do you ___ for? *Key: 1. studies 2. have 3. study 4. has 5. plays 6. have 7. do 8. Play 7. Put adverbs in to correct place. Vi du : He plays tennis, (never) = He never plays tennis. 1. Mr. Cuong goes jogging in the morning, (always) 2. My sister has classes in the afternoon, (sometimes) 3. She doesn't come home until 10 o'clock, (usually) 4. They aren't at home in the evenings, (often) 5. We have classes on Sundays, (never) 6. The salesgirls are very young, (usually) 7. Nhan is late for school, (never) 8. Lien's mother can't go shopping in the afternoon, (always) 9. He can go home late, (sometimes) 10.She's in a badminton competition, (often) 11.Jane is late for school. (never) 12.My father goes fishing at the weekend. (usually) 13.Our lessons start at 7 o'clock. (always) 14.She listens to music at night. (sometimes) 15.He plays badminton in the morning. (usually) Key: 1.always goes 2.sometimes has 3. usually come 4.often at 5. have never 6.are usually 7 is never 8.always go 9.sometimes go 10.often in *HSG:Ex1 Give the correct form of the word given to complete the sentences. 1. History is an . subject. (INTEREST) 2. They have . in finding a suitable apartment. (DIFFICULT) 3. The company has only 60 . (EMPLOY) 4. The . . way to travel is by plane. (FAST) 5. Her English is . than mine. (GOOD) 6. What a . party! I’d like go to home. (BORE) 7. Few students like him. He is an . teacher. (POPULAR) 8. Some people play sport to be ___, not because they like it. (HEALTH) *Ex 2:Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first. 1. What is your favorite subject?→ What subject 2. There are 35 students in my class.→ My class 3. Mai live near her school.→ Mai’s house isn’t 4. Mary plays the piano very well.→ Mary is good 5. Do you like physics?→ Are you interested Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 8
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 6. The school has a computer room and a library.→ There . Week 3: Possessive and prepositions of place I.Possessive: -Định nghĩa:Sở hữu cách (Possessive) là một trong những cách cơ bản nhất chỉ ra mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng khác nhau và làm rõ ý nghĩa của đối tượng đang được nhắc đến. Ta viết: (A’s B) cĩ thể mang 1 trong những ý nghĩa: + B thuộc sở hữu của A, B thuộc về A. (B thường là chỉ vật.)Ví dụ: Linda’s bag(túi của Lind) + B cĩ mối quan hệ nào đĩ với A. ( B thường là người.) Ví dụ:Linda’s brother(anh trai của Linda) Cách dùng: Sở hữu cách được sử dụng để thể hiện sự sở hữu của người và động vật. Ví dụ: Phong’s school is small.(Trường của Phong nhỏ.) This monkey’s tail is long.(Cái đuơi con khỉ này dài.) Cách viết ký hiệu sở hữu cách: 1- Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít. Ví dụ:John’s car is very expensive.(Xe ơ tơ của John rất đắt.) 2- Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều cĩ tận cùng là “s”. Ví dụ:The teachers’ room is over there.(Phịng giáo viên ở đằng kia.) 3- Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều khơng cĩ tận cùng là “s”. Ví dụ:The shop sells children’s clothes.(Cửa hàng đĩ bán quần áo trẻ em.) 4- Khi muốn nĩi nhiều người cùng sở hữu một vật hay nĩi cách khác là cĩ nhiều danh từ sở hữu thì ta chỉ thêm kí hiệu sở hữu vào danh từ cuối. Ví dụ: Tom and Mary’s house is beautiful.(Nhà của Tom và Mary rất đẹp.) II. PREPOSITIONS OF PLACE (GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM) I. Định nghĩa: Được dùng với các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí. Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành động được mơ tả bởi động từ trong câu. Các giới từ chỉ nơi chốn thường gặp: at, in, on, above, over, before, behind, under, near, between II. Các giới từ chỉ vị trí, địa điểm và cách sử dụng. 1. In front of: Phía trước Ví dụ: I am standing in fron of your apartment. Please open the door (Tơi đang đứng trước cửa nhà em. Làm ơn mở cửa) 2. Behind: Đằng sau Ví dụ: My hat is behind the door. (Mũ của tơi ở đằng sau cái cửa) 3. Between: ở giữa Ví dụ: I’m sitting between my mother and my father. (Tơi đang ngồi giữa mẹ và bố tơi) 4. Opposite: Đối diện với Ví dụ: My house is opposite the bank. ( Nhà của tơi nằm đối diện với ngân hàng.) 5. Next to/ beside: Kế bên, bên cạnh Ví dụ: Next to Sandra’s house is Disney Park. I’m so jealous with her (Kế bên nhà của Sandra là cơng viên Disney. Tơi vơ cùng ghen tỵ với cơ ta) 6. Near/ close to: Gần đĩ (Chỉ sự gần về khoảng cách, khơng nhất thiết phải ngay sát) Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 9
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) Ví dụ:My house near the river . (Nhà tơi gần con sơng) 7. On: ở trênVí dụ: Your English book is on the table. (Sách tiếng Anh của bạn ở trên bàn) 8. In: Ở trongVí dụ: I have been living in Canada for 10 years. (Tơi đã sống ở Canada trong 10 9. At: Ở - At dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể Ví dụ: I stayed at home yesterday and watched movie. (Hơm qua tơi ở nhà và xem phim) - Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc Ví dụ: I met him at my birthday party and we fell in love with each other. (Tơi gặp anh ấy ở bữa tiệc sinh nhật của tơi và chúng tơi đã yêu nhau) - Chỉ những địa điểm mà người ta tới đĩ để làm những việc cụ thể (khám chữa bệnh, học hành, đọc sách, xem phim, ): at hospital, at school, at library, at movie theater, Ví dụ: I was reading at library at 3 o’clock yesterday. (Tơi đang đọc sách ở thư viện vào lúc 3h ngày hơm qua.) 10. Above/ over: ở trên, cao hơn cái gì đĩ. Ví dụ: Her apartment is above mine. (Căn hộ của cơ ấy ở phía trên của tơi.) 11. Under: Ở dưới, thấp hơn cái gì đĩ Ví dụ: The cat is sleeping under this table. (Con mèo đang ngủ dưới cái bàn này.) 12. Before: Phía trước, đằng trước Ví dụ: An old man is standing before a bakery. (Một ơng già đang đứng trước một tiệm bánh.) 2.Exercises: Ex 1(SBT p10). Fill each blank with a suitable word from the box stilt country town villa flat 1. I live in a ___ house in Ho Chi Minh City. 2. K’nia lives with her family in a ___ house in Tay Nguyen 3. Last year Lan lived with her family in a big ___ house in Hung Yen 4. My family lives in a ___ in Nguyen Chi Thanh Street. 5. I want to live in a ___ with a big garden. Ex 2: Complete the sentences with the correct possessive forms 1.___ mother is my teacher of English. (Mai) 2.Is it ___ study room? (Nam) 3.My ___ bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 4.My ___ father is my uncle. (cousin) 5.Look! ___ dog is running in the park. (Tom) 6.There is a cat behind my ___ computer. (sister). Ex3: Fill the gaps with the possessive case of nouns. Decide whether you have to use ‘s or of 1. The boy has a toy.→ It’s the ___. 2. Peter has a book.→ It’s ___. 3. The magazine has my picture on its cover.→ My picture is on ___. 4. Our friends live in this house.→ It’s ___. 5. There is milk in the glass.→ It’s ___. 6. This house has a number.→ What is___? 7. The walk lasts two hours.→ It’s ___. 8. John has a sister, Jane.→ Jane is ___. Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 10
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 9. The film has a name, “Scream”.→ “Scream” is ___. 10. This school is for girls only.→ It’s a ___. Ex4: Choose the best answer: 1) I eat .home with my family A. at B. in C. on D. beside 2) May comes April. A. before B. after C. from D. against 3) There is a clock the wall in class. A. near B. across C. on D. at 4) Wher is Susan? She is sitting Jim. A. on B. under C. between D. next to 5) We’re studying Sai Gon University. A. at B.in C.of D. from 6) There are 40 students .the class. A. inside B. in C. at D. over 7) My pen is .the books and the computer. A. among B. down C. up D. between 8) I saw a mouse the chair. A. among B. between C. in D. behind 9) My house is to the hospital. A. close B. near C. opposite D. across 10) We come Viet Nam. A. in B. above C. from D. below Ex 5:Complete each sentence so that it means the same as the sentence above 1. I don’t have a bookshelf in my bedroom. –There 2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. –There 3. Mai has a notebook and it’s on the table. - is on the table. 4. The dog is in front of the microwave. - The microwave 5. My favourite room in the house is the living room. –I like Ex6. Make sentences from the given words or phrases. 1. There/ a bed/ corner/ the room. - . 2. Shelves/ above/ the closet. - 3.Wardrobe/ the center/ the room. - 4.Table/ between/ two chairs. - 5. Lamp/ next/ the bed. - 6. Table/the right/ the wardrobe. - 7.There/ some pictures/ the wall. - 8.There/ a window/ the left-side/ the room. - . 9.Bed/ opposite/ the door. - . 10.There/ some bottles/ the shelf. - . *HSG: I. Use the given words to make complete sentences. 1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near. - 2. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a. - 3. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?- 4. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?- . 5. hospital/ father/ in/ the/ city/ 2yiy/ a/ works/ in.- 6. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?- 7. his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.- 8. brushes/six/gets/her/o’clock/Hoa/at/up/teeth/and.- . Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 11
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 9. on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.- 10. Minh’s/ six/ There/ in/ rooms/ house/ are. - *Key: 1II. Complete the second sentence so that it means the same as the first. 1. My house has got five rooms.→ There 2. The bus station isn’t far from the new shopping center.→ The bus station is 3. There isn’t a telephone in the living room.→ We 4. The house is behind the trees.→ There are trees 5. There are only a few biscuits in the packet.→ There aren’t 6. There are two bathrooms in that house.→ That house 7. I like the kitchen most.→ My favourite 8. Is there a garden in front of the house?→ Does the house . . Week 4: Review unit 4 I.Objectives: Ex 1. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A. slang B. sugar C. size D. song 2. A. glasses B. watches C. drives D. chooses 3. A. books B. plans C. tables D. chairs 4. A. loses B. chooses C. magazines D. houses 5. A. groups B. fans C. bottles D. flowers 6. A. schools B. shops C. pets D. carts 7. A. pens B. closets C. sweets D. lamps 8. A. rulers B. pencils C. bags D. books 9. A. matches B. makes C. brushes D. peaches 10. A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms Ex 2. Choose the best answer: 1. I have photographs of my family ___ the wall of my office. A. on B. next to C. at D. in 2. Mr. Smith's jacket is ___ the closet. A. under B. in C. at D. from 3. Where's John? He's over there. He's standing__ Ellen. A. on B. under C next to D. between 4. It arrives___ Chicago at ten o'clock. A. at B. in C. near D. from 5. The teacher stands ___the class. A. from B. at C. in front of D. by 6. There is a map on the wall just ___ the teacher's desk. A. from B. above C. before D. in front of 7. February comes___ March A. behind B. after C. before D. during 8. July comes ___ June. A. before B. after C. behind D. in 9. "Tall" is the opposite ___"short". A. to B. of C. against D. with Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 12
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) Ex 3.Find a mistake in the four underlined parts of each sentence. 1. How many tables is there in the classroom? A B C D 2. What does your sisters do and how old are they? A B C D 3. This is my chair and that are your chairs. A B C D 4. There are five benchs and two tables in the house. A B C D 5. This is my brother and he’s name is Minh. A B C D 6. The cat is among the lamp and the bed. A B C D 7. There are a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen. A B C D 8. Is there a television front of the microwave? A B C D 9. The party will start at seven o’clock on the evening. A B C D Ex 4: Choose the best answer: 1.Why don’t we . a hiking trip tomorrow? a. take b. taking c. to take 2.It’s boring. Let’s some sports. a. Playing b. to play c. play 3.I want to buy some clothes. How about shopping tonight? a. Go b. going c. to go 4.I’ve bought a new pair of rackets. playing badminton? a. Shall we b. What about c. Let’s 5.There is a new interesting film on TV tonight. you come and see with me? a. Why don’t b. Shall C. Should 6. What should we do this weekend? we go camping? a.Why don’t you b.How about c. Shall 7. It’s nice today. go roller-skating. a. How about b. Let’s c. Shall 8.It’s so cold! go to the café over there and get a hot drink. a. Would you like b. What about c. Let’s 9.- I’m so tired. - going sailing this weekend? a. How about b. Let’s c. Shall we 10. There is a new swimming pool near our school. go swimming tomorrow? a. Why don’t we b. Shall c. What about Ex5. Read the passage and then decide if the statements are true (T) or false (F). I live in a house near the sea. It’s an old house, about 100 years old, and it’s very small. There are two bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there’s a living room where there’s a lovely old fireplace. There’s a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. I live with my parents, and we have a lot of visitors. My city friends often stay with me. I love my Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 13
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) house for many reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. 1. The author lives in the seaside. 2. There is no bathroom in her house. 3. The house has got two floors and four rooms. 4. There are flowers in the garden in front of the house. 5. Her family rarely has visitors. 6. The author likes her bedroom’s window view best. *Key: 1. T 2.F 3. F 4.T 5. F 6. T *Ex 6.Complete each sentence so it means the same as the sentence above or make questions 1/ I have a bookshelf in my bedroom.-There 2/ There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.-We 3/My favorite room in the house is the living room -I like 4/ The dog is in front of the microwave.-The microwave 5/ The notebook is on the table -There is *Key: 1.There is a bookshelf in my bedroom. 2.We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. 3.I like the living room in the house. 4.The microwave is behind the dog. 5.There is a notebook on the table *HSG: Ex1. Supply the correct form of the words in brackets. 1. There are only 20 ___ in my class. (study) 2. Some ___students do drawings and paintings in the art club. (create) 3. The class is ___; students do not stop talking to each other. (noise) 4. Your room is a ___; please pick up your toys. (messy) 5. Every day, students learn English with English ___teacher. (speak) 6. In the afternoon, they can join many ___clubs. (interest) 7. My house is warm and ___. (comfort) 8. Kids are not allowed to use ___in math class. (calculate) 9. What is your ___room, Tony? (favour) 10.I’m so ___about my first day at school. (excite) Ex 2. Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. 1. My brother often drives to work. My brother often goes___ 2. My sister goes to the market every day on foot. My sister ___ 3. How much is this car? How much does___ 4. Why don’t we go out for a while? What about___ 5. No church in the village is older than this one. This is___ 6. Are there seven hundred pupils in your school? Does your school___ 7. What’s your weight? How___ 8. Mr. Quang is Vy’s father. Mr. Quang has ___ 9. They like pizza very much. Their favorite___ Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 14
- Teacher: Nguyen Thi Mui Lesson Plan Class 6 ( Extra) 10. The bookstore is to the left of the hospital. The hospital___ : Week 5: Present continous 1.Review present continous: (Thì hiện tại tiếp diễn) 1. Cấu trúc Câu khẳng định S + is/ am/ are + V-ing Câu phủ định S + isn’t/ am not/ aren’t + V-ing Câu hỏi Is/ Am/ Are + S + V-ing? 3. Cách dùng chính -Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện nĩi hoặc xung quanh thời điểm nĩi. Ví dụ:I am watching a film now. -Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định (thay thế cho tương lai gần), đặc biệt là trong văn nĩi. Ví dụ:I am going to the theatre tonight. -Diễn tả sự khơng hài lịng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng "always". Ví dụ:He is always coming late. (Anh ta tồn đến muộn.) 4. Dấu hiệu nhận biết: cĩ các trạng từ sau: now, right now, at the moment, at present, Trong câu cĩ các động từ như:Look! (Nhìn kìa!)Listen! (Hãy nghe này!) Keep silent! (Hãy im lặng) Ví dụ:Look! The tram is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.) Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đĩ đang khĩc.) Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Embé đang ngủ.) 5. Lưu ý: -Các động từ trạng thái ở bảng sau khơng được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào)khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc. Know,understand,have,believe,hate,need,hear, love,appear See,like,seem,smell,want, taste,wish,sound,own -Nhưng khi chúng là động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn. Ví dụ:She has a lot of dolls. (She is having a lot of dolls) Tuy nhiên, cĩ thể:She is having his lunch. (Cơ ấy ĐANG ăn trưa -hành động ăn đang diễn ra) 6. Quy tắc thêm sau động từ Thơng thường ta chỉ cần thêm "-ing" vào sau động từ. Nhưng cĩ một số chú ý như sau: -Với động từ tận cùng là MỘT chữ "e":Ta bỏ "e" rồi thêm "-ing". Ví dụ:write - writing; type -typing; come – coming -Tận cùng là HAI CHỮ "e" takhơng bỏ"e" mà vẫn thêm "-ing" bình thường. -Với động từ cĩ MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM -Ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm "-ing".Ví dụ:stop - stopping; get - getting; put - putting CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: Phuong Lieu Secondary School Year: 2021-2022 15