Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

doc 3 trang Thu Minh 15/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_1_truong_th_chi.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG Môn: Toán - Lớp 1 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: Lớp . GV 1: Điểm Số: GV 1: coi 2: Chữ: chấm 2: A. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5đ): Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A.11 B. 99 C.98 D.10 Câu 2 (0,5đ): Số cần điền vào ô trống: 47 – = 42 là: A. 4 B. 5 C . 6 D. 7 Câu 3 (1đ): Phép tính nào có kết quả bằng 40: A. 20 + 25 B. 15 + 14 C . 80 - 50 D. 55 - 15 Câu 4 (1đ): Nghỉ hè, Hoa về quê 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Hoa về quê tất cả bao nhiêu ngày ? A.11 ngày B. 15 ngày C. 9 ngày D. 10 ngày Câu 5 (1đ): Hình bên có mấy hình tam giác ? A. 3 B. 4 C. 5 B. Tự luận (6 điểm): Câu 6 (2đ): Đặt tính rồi tính: 46 + 23 5 + 34 79 - 54 89 - 80
  2. Câu 7 (1đ): Cho các số 9, 90, 21, 79, 85, 15 a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Câu 8 (1đ): Viết giờ đúng dưới mỗi đồng hồ: . giờ . giờ . giờ . giờ Câu 9 (1đ): Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? * Trả lời:................................................................................................................. . Câu 10 (1đ): Từ các số 3, 5, 9 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau? . .
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán– Lớp 1 Câu 1: Khoanh đúng phần C được 0,5 điểm Câu 2: Khoanh đúng phần B được 0,5 điểm Câu 3: Khoanh đúng phần D được 1 điểm Câu 4: Khoanh đúng phần D được 1 điểm Câu 5: Khoanh đúng phần C được 1 điểm Câu 6: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 7: Xếp đúng thứ tự các số theo yêu cầu, mỗi phần đúng được 0,5 điểm Câu 8: Viết đúng giờ dưới mỗi đồng hồ được 0,25 điểm ( 7 giờ, 6 giờ, 2 giờ, 10 giờ) Câu 9: + Viết đúng phép tính (35 + 34 = 69) được 0,5 điểm + Viết đúng câu trả lời (Cả hai lớp có 69 học sinh.) được 0,5 điểm Câu 10: - Viết đúng các số: 35, 39, 59, 53, 95, 93 được 0,5 điểm - Thiếu 2 số không cho điểm.