Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 3 trang Thu Minh 15/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_1_truong_th_bat.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Bát Tràng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRANG MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2022 - 2023 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: .. Lớp: .... Số báo danh: Phòng thi: .. Điểm Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 11 C. 98 D. 89 b, Số 85 gồm: A. 5 chục và 8 đơn vị B. 6 và 5 C. 8 chục và 5 đơn vị Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 25 + 4 > 25 – 4 86 – 34 = 78 - 53 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Kết quả của phép tính 79 – 25 + 3 là: A. 75 B. 57 C. 54 Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Mẹ Hải đi về quê từ thứ ba tuần này đến hết thứ ba tuần sau. Mẹ Hải đi về quê số ngày là: A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày B. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 5: (1 điểm) Ghi tên hình thích hợp vào chỗ chấm Hình . Hình . Khối .. Khối .
  2. Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 43 + 25 54 + 5 69 - 52 89 - 80 ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... Câu 7: (1 điểm) Tính nhẩm. 65 – 25 = 69 – 9 + 10 = 80 – 40 = 20 + 30 – 50 = Câu 8: (1 điểm) Số? Mẹ mua 20 quả cam, mẹ mua thêm 10 quả cam nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả cam? Mẹ mua tất cả quả cam. Câu 9: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? .................................... ................................ Câu 10: (1 điểm) Cho các số: 25, 43, 68 và các dấu +, -, = Em hãy viết thành các phép tính đúng
  3. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 1 Năm học 2022 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Câu 1: (1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. a, Đáp ánL: A b, Đáp án: C Câu 2: (1điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. Đáp án : Đ S Câu 3: (1 điểm). Đáp án: B Câu 4 (1 điểm) Đáp án: C II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5: (1 điểm). Ghi đúng tên các hình, mỗi tên đúng được 0,25 điểm. Đáp án: hình chữ nhật, hình tròn, khối lập phương, khối hộp chữ nhật. Câu 6: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 43 54 69 89 + + - - 25 5 52 80 68 59 17 9 Câu 7: (1điểm). Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 65 – 25 = 40 69 – 9 + 10 = 70 80 – 40 = 40 20 + 30 – 50 = 0 Câu 8: (1 điểm). Đáp án: 20 + 10 = 30 0,75 điểm Mẹ mua tất cả 30 quả cam 0,25 điểm Câu 9: (1 điểm) Mỗi phần được 0, 5 điểm Đáp án: 3 giờ, 8 giờ Câu10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 25 + 43 = 68 68 - 43 = 25 43 + 25 = 68 68 - 25 = 43