Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt 1 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt 1 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_1_truong.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt 1 - Trường TH Chiến Thắng, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề ) Họ và tên: Lớp: .SBD ..Phòng thi I/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) - HS bốc thăm và đọc to 1 bài tập đọc (học thuộc lòng) đã học từ tuần 28 đến hết tuần 34. Trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung của văn bản. 2. Đọc hiểu (3 điểm) – Thời gian: 25 phút Cậu bé và đám cháy Chủ nhật, một mình Huy ở nhà. Bỗng em ngửi thấy mùi khét, rồi thấy ngọn lửa và khói đen bò qua khe cửa. Cháy rồi! Huy tự nhủ: Không được cuống! Em chạy đến bên điện thoại, gọi số 114: A lô, nhà cháu ở số 40 đường Bờ sông bị cháy. Cứu cháu với!..... Xe cứu hỏa tới. Lính cứu hỏa tìm thấy Huy ngay. Ngon lửa nhanh chóng bị dập tắt. Ai cũng khen Huy thông minh, dũng cảm. Dựa theo nội dung bài đọc trên, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: (0,5 điểm) Huy ngửi thấy mùi gì? A. Mùi hương B. Mùi thơm C. Mùi khét D. Mùi khói Câu 2: (0,5 điểm) Khi phát hiện bị cháy Huy đã gọi tới số điện thoại nào? A.112 B.114 C.115 D.113 Câu 3: (1 điểm) Mọi người khen Huy như thế nào? Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết 1 – 2 câu về bạn của em? II. Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1/ Chính tả ( 7 điểm)
- II/ KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả (Nghe - viết). (7 điểm) – Thời gian: 20 phút Bài viết: Những cánh cò (SGK Tiếng Việt 1 - tập 2, trang 135). Viết đoạn: “Bây giờ ao, hồ, đầm kiếm ăn” 2/ Bài tập (3 điểm) – Thời gian: 15 phút Bài 1: (1điểm) Điền n hay l tia ắng; o lắng; .ên lớp; ....ăm tháng Sơn ca Bài 2: (1điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Đồng lúa tỏa nắng chói chang Cây phượng bát ngát xanh Chú ve nở hoa đỏ rực Ông mặt trời ca hát suốt mùa hè Câu 3: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 I/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) - Đọc đoạn văn dài 60 tiếng: + Đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu. Tốc độ đọc 2 phút ( 7 điểm) + Đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ. Tốc độ đọc 3 phút ( 6 điểm) + Đọc chưa lưu loát và phát âm chưa chuẩn. Tốc độ đọc 4 phút ( 4 điểm) + Đọc còn ấp úng, và phát âm chưa chuẩn. Tốc độ đọc 5 phút (3 điểm) 2. Đọc hiểu (3 điểm): Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Trả lời ngắn gọn, đúng nội Viết đúng nội dung về dung y/c. Chữ đầu câu viết một người bạn của em . Đáp án C B hoa, cuối câu có dấu chấm. Chữ đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Điểm 0,5điểm 0,5điểm 1 điểm 1 điểm II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả (7 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm( 4 lỗi trừ 1 điểm) 2. Bài tập (3 điểm) Bài 1: Điền đúng mỗi âm được: 0,5 điểm tia nắng năm tháng Bài 2: Nối đúng mỗi ô chữ được 0.25 điểm) Đồng lúa - bát ngát xanh ( 0,25 đ) Cây phượng - nở hoa đỏ rực ( 0,25 đ) Chú ve - ca hát suốt mùa hè ( 0,25 đ) Ông mặt trời - tỏa nắng chói chang( 0,25 đ) Bài 3: Viết được 1-> 2 câu đúng nội dung tranh, chữ đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm được 1 điểm.

