Bài kiểm tra cuối năm môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 8 trang hatrang 23/08/2022 7120
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tin_hoc_lop_4_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MÔN TIN HỌC LỚP 4 Ngày tháng năm 2022 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: (Lý thuyết: 10’; Thực hành: 25’) Họ và tên: Giám thị (Ký tên): Điểm lý thuyết: Tổng điểm Giám khảo Nhận xét: (Ký tên) Điểm thực hành: . I. LÝ THUYẾT: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với câu 1, 2, 5, 7 Câu 1: (0,5 điểm - M1) Để chèn tranh ảnh vào văn bản, từ thẻ Insert, em nháy chuột vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 2: (0,5 điểm - M1) Trong Microft Word 2010, hình bên dưới cho em biết bảng được chèn vào văn bản có bao nhiêu dòng? Bao nhiêu cột?: A. 3 dòng, 7 cột B. 7 dòng, 3 cột C. 5 dòng, 10 cột Câu 3: (0,5 điểm - M2) Bạn Nga gõ xong dòng chữ “Hãy đưa trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi đi tiêm vắc xin phòng COVID – 19!”. Nga muốn trình bày các chữ đã gõ bằng kiểu chữ đậm, nghiêng, Nga nháy nút nhưng vẫn không được chữ đậm, nghiêng như mong muốn. Tại sao? Em hãy ghi lời giải thích: . . . Câu 4: (0,5 điểm - M1) Em hãy điền nội dung còn thiếu vào chỗ trống Trong phần mềm trình chiếu, em sẽ nhấn phím để trình chiếu. Câu 5: (0,5 điểm - M2) Để lưu bài trình chiếu, em nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + C B. Ctrl + S C. Ctrl + U D. Ctrl + O Câu 6: (0,5 điểm - M2) Điền số 1; 2; 3 vào ô trống thích hợp để có thứ tự đúng của các bước tạo hiệu ứng chuyển động cơ bản cho văn bản trong bài trình chiếu:
  2. Nhấn nút , chọn một trong các hiệu ứng có trong danh sách Chọn thẻ Animations Chọn đoạn văn bản muốn tạo hiệu ứng Câu 7: (0,5 điểm - M1) Trong phần mềm Logo, câu lệnh Label dùng để: A. Thay đổi nét bút. B. Viết chữ lên sân chơi của Rùa. C. Tính giá trị của biểu thức, kết quả hiển thị trong cửa sổ lệnh. Câu 8: (0,5 điểm - M2) Hãy nối các lệnh ở cột A đúng với hành động của rùa ở cột B. A B BK 90 Rùa quay phải 90 độ. RT 90 Rùa lùi về phía sau 90 bước. Home Rùa về vị trí xuất phát, xóa toàn bộ sân chơi. CS Rùa về vị trí xuất phát. II. THỰC HÀNH (6 điểm) Câu 9: (3 điểm - M3) Khởi động phần mềm trình chiếu, em hãy tạo 4 trang trình chiếu giới thiệu về 1 con vật mà em yêu thích theo gợi ý dưới đây: Trang 1: Giới thiệu con vật mà em yêu thích Tên em, tên lớp em Trang 2: Tả con vật đó (khoảng 5 đến 7 câu) Trang 3: Chèn hình ảnh con vật (Lấy ảnh trên mạng Interrnet) Trang 4: Trân trọng cảm ơn! * Yêu cầu: - Sử dụng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ phù hợp. - Sử dụng hiệu ứng hợp lý cho các đối tượng. - Lưu với tên: Tên HS tên lớp - Câu 1 (VD: Hải 4A4- Câu1) Câu 10: (3 điểm - M4) Khởi động phần mềm Logo, vẽ hình chữ nhật như mẫu, biết chiều dài nét liền bằng 40 đơn vị rùa, chiều dài nét đứt bằng 20 đơn vị rùa. * Yêu cầu: ✓ Sử dụng nét vẽ có độ rộng số 4 ✓ Sử dụng nét vẽ màu đỏ Hết
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN TIN HỌC LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 I. LÝ THUYẾT: ( 4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) D Câu 2: (0,5 điểm) A Câu 3: (0,5 điểm) Giải thích: Bạn Nga chưa thực hiện thao tác chọn (hoặc bôi đen) dòng chữ “Hãy đưa trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi đi tiêm vắc xin phòng COVID – 19!” trước khi nháy nút Câu 4: (0,5 điểm) F5 Câu 5: (0,5 điểm) B Câu 6: (0,5 điểm) 3 Nhấn nút , chọn một trong các hiệu ứng có trong danh sách 2 Chọn thẻ Animations 1 Chọn đoạn văn bản muốn tạo hiệu ứng Câu 7: (0,5 điểm) B Câu 8: (0,5 điểm) (Nối đúng 1 đáp án không cho điểm, nối đúng 2 đáp án được 0,25 điểm, nối đúng 4 đáp án được 0,5 điểm) A B BK 90 Rùa quay phải 90 độ. RT 90 Rùa lùi về phía sau 90 bước. Home Rùa về vị trí xuất phát, xóa toàn bộ sân chơi. CS Rùa về vị trí xuất phát. II. THỰC HÀNH: (6 điểm) Câu 9: (3 điểm ) * Yêu cầu: - Sử dụng đúng phông chữ, cỡ chữ phù hợp (0.5 điểm) - Chèn ảnh có nội dung liên quan (0.5 điểm) - Sử dụng hiệu ứng hợp lý (0.5 điểm) - Đủ bố cục 4 trang (0.5 điểm)
  4. - Lưu đúng yêu cầu (0.5 điểm) - Trình bày đẹp (0.5 điểm) Câu 10: (3 điểm ) Yêu cầu: ✓ Vẽ được hình theo yêu cầu bằng câu lệnh lặp (2 điểm). Nếu không dùng câu lệnh lặp được 1.5 điểm ✓ Sử dụng nét vẽ số 4 (0.5 điểm) ✓ Sử dụng màu vẽ đỏ (0.5 điểm) Hết
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Tin học lớp 4 Cuối năm học 2021 – 2022 Nội dung, Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 kiến thức (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng thấp) (Vận dụng cao) - Biết cách chỉnh - Hiểu rõ các thao - Thực hiện các - Thay đổi được sửa kích thước tác chỉnh sửa hình, thao tác: xóa, sao vị trí các đối của hình, tranh viết chữ lên hình, chép, cắt, dán một tượng (tranh, ảnh trong văn thay đổi màu, độ phần văn bản, hình, chữ ) khi bản dày và kiểu đường hình, tranh ảnh. các đối tượng bị - Biết thay đổi viền của hình. - Chèn và chỉnh chồng đè lên màu, độ dày và - Hiểu rõ cách sửa hình, viết chữ nhau. kiểu đường viền chỉnh kích thước lên hình theo yêu - Trình bày bảng 1. Soạn thảo của hình; viết bảng, kích thước cầu. khoa học khi văn bản được chữ lên cột, dòng trong - Trình bày bảng soạn thảo. hình trong văn trong bảng đơn giản. - Sử dụng các bản, biết chèn - Nhập được ô, phím tắt khi soạn tranh ảnh có sẵn tách ô trong văn thảo. từ Clip Art vào bản, gõ được chữ, văn bản. số vào bảng. - Biết chèn được bảng, xử lý một phần văn bản, hình, tranh ảnh. - Nhận biết được - Thay đổi được bố - Soạn được nội - Hoàn thiện bài phần mềm trình cục trang trình dung đơn giản cho trình chiếu, lưu chiếu (biểu tượng chiếu trang trình chiếu đúng tên vào thư và các thao tác: - Tạo được các (đủ bố cục 3 phần) mục yêu cầu. mở, lưu, đóng ) hiệu ứng thích hợp theo chủ đề. Chèn - Chèn được đoạn 2. Thiết kế và một số thao cho văn bản, hình tranh ảnh, hình, văn, bảng biểu từ bài trình tác chọn phông ảnh. văn bản mịnh họa, phần mềm Word chiếu chữ, cỡ chữ, chèn - Chèn được hình, tạo hiệu ứng thích vào trang trình hình, tranh ảnh, tranh ảnh vào hợp chiếu và chỉnh thêm được trang trang trình chiếu - Thêm được thông sửa hoàn thiện mới vào bài trình và tạo hiệu ứng, tin về trang trình chúng. chiếu. thay đổi vị trí cho chiếu như: tác giả, - Chọn hiệu ứng
  6. - Biết cách chèn các đối tượng này. ngày tháng, số âm thanh, thay đoạn văn bản, trang đổi tốc độ hiển bảng biểu từ phần - Sử dụng được 1 thị của hiệu ứng. mềm Word vào số phím tắt đơn - Thuyết trình bài trang trình chiếu. giản khi thiết kế trình chiếu. - Biết cách tạo bài trình chiếu. hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh trong trang trình chiếu. - Bước đầu làm - Bước đầu điều - Kết hợp các câu - Sử dụng câu quen với phần khiển máy tính lệnh để điều khiển lệnh lặp (Repeat) mềm Logo. bằng dòng lệnh. rùa di chuyển theo thay thế các câu - Làm quen với - Cách viết tắt, viết ý muốn (vẽ hình lệnh lặp lại nhiều một số câu lệnh đúng cú pháp các đơn giản), thay đổi lần, sử dụng lệnh đơn giản. câu lệnh. màu sắc, độ rộng Wait điều khiển - Phân biệt được - Giải thích được nét vẽ. tốc độ di chuyển hai loại lệnh điều một số lỗi mắc - Biết các thao tác của rùa. 3. Thế giới khiển rùa (Lệnh phải khi rùa không thay đổi phông - Điều khiển rùa Logo chỉ có phần chữ thực hiện câu lệnh: chữ, kiểu chữ, cỡ vẽ hình phức tạp và lệnh có cả không vẽ được, chữ. hơn. phần chữ và phần xóa thao tác rùa vẽ - Sử dụng câu lệnh - Bước đầu hình số. không như mong điều khiển rùa viết thành tư duy muốn chữ, thực hiện các thuật toán. - Sử dụng lại được phép tính số học. dòng lệnh đã thực hiện.
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI MA TRẬN SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 4 KỲ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 Tổng điểm và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và tỉ lệ % số điểm TN TH TN TH TN TH TN TH Tổng Tỉ lệ Số câu 2 1 3 1. Soạn thảo văn bản Số điểm 1 0,5 1,5 15% Số câu 2 1 1 4 2. Thiết kế bài trình chiếu Số điểm 1 0,5 3 4,5 45% Số câu 2 1 3 3. Thế giới Logo Số điểm 1 3 4 40% Số câu 4 4 1 1 10 Tổng Số điểm 2 2 3 3 10 100% Tỉ lệ % 20% 20% 30% 30% 100% Tỉ lệ 20% 20% 30% 30% theo mức
  8. Tương quan giữa lý thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỉ lệ Lí thuyết (10’) 8 4 40% Thực hành (25’) 2 6 60% MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số câu 2 1 3 1. Soạn thảo văn bản Câu số 1; 2 3 Số câu 2 1 1 4 2. Thiết kế bài trình chiếu Câu số 4; 6 5 9 Số câu 2 1 3 3. Thế giới Logo Câu số 7; 8 10 Tổng số câu 4 4 1 1 10