Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông La
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_4_nam_hoc_2020_202.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông La
- PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường Tiểu học Đông La NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TIẾNG ANH 4 (Thời gian làm bài 35 phút) Full name Class Mark Comment Listening Reading and Speaking Total writing (Các em chỉ viết câu trả lời vào bài thi, không được chép lại đề) Question 1: Khoanh trßn tõ kh¸c lo¹i. Em ghi chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. A.Chrismas B.Children’s day C.Teacher’s day D.Festival 2. A.mooncake B.sweet C.banana D.food 3. A.tiger B.monkey C.animal D.giraffe 4. A.love B.like C.want D.Why 5. A.bookshop B.post office C.cinema D.bread 6. A.shirt B.blouse C.T- shirt D.clothes 7. A.sausages B.hamburgers C.noodles D.fruit 8. A.football B.volleyball C.badminton D. ball Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 . 8 Question 2. Chọn đáp án đúng. Em ghi chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. What time is it? A. It’s time for bed B. I go to bed at 9 p.m C. It’s 9 o’clock 2. What’s his job? A. She’s a student B. I’m a student C. He’s a student 3. How are the books ? 25.000 dong A.old B. much C. many 4. The jeans .250.000dong. A.am B. is C.are
- 5. His brother likes bears they can climb. A. because B. but C.and 6 .does your friends want to go to the foodstall? A. what B. when C. Why Đáp án: 1 2 . 3 5 4 6 Question 3: Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. 1. Teacher’s/When /is /Day/?___? 2. get /you/ do/What/ time/ up/?/___? 3. you / to / What animal /see? /do /want ___? 4. zebras /because /beautiful / I/ they /like/ are/. ___ Question 4: Nhìn tranh và sắp xếp các chữ cái tạo thành từ đúng. 3. uyb oems oodf 1. eagrno uiecj → _ _ _ _ _ _ _ → _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 4. og wmminsgi 2. amerfr → _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ → _ _ _ _ _ _ Question 5: Hoàn thành các câu sau theo tranh. Em ghi từ cần điền. 1. What do you do at Tet? I ___ 2. We ___ at 7.00 a.m 3. What’s your favorite food? It’s ___ 4. What do the want to buy? They want to buy some ___ Question 6: Đọc câu hỏi cột A và nối câu trả lời cột B
- A B Key 1.What does your mother do? a. Yes, please. 1 2.How much are the jeans? b. They’re 85.000 dong. 2. 3.Would you like some orange juice? c. I want to see lions. 3 4.What animal do you want to see? d. She's a nurse. 4 5.What does she look like? e. It’s 0915234437. 5 6.What’s your phone number? f. She’s young. 6 Đáp án: 1 2 . 3 5 4 6 Question 7: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng. Hi. My name is Hoa. My classmates and I are going to have a holiday in Nha Trang next week.In the morning, we are going to swim in the sea and build sandcastles. In the afternoon, we are going to play football on the beach. We are going to have delicious seafood in the evening. We are going to have a lot of fun there! 1. Hoa and her classmates are going to have a holiday in___. a. Vung Tau b. Sam Son c. Nha Trang 2. In the morning, they are going to___. a. swim in the sea b. build sandcastles c. swim in the sea and build sandcastles 3. In the afternoon, they are going to ___ on the beach. a. football b. badminton c. volleyball 4. They are going to have ___ seafood in the evening. a. fresh b. delicious c. enormous Đáp án: 1 2 3 4 Question 8: Nhìn tranh và hoàn thành đoạn văn. Em viết từ cần điền. At weekends, Mai goes for a walk with her friends in the mountains. They want to relax and enjoy the scenery. The girls like playing (1) . The boys enjoy (2) in the stream. Mai has a new mobile phone and she likes (3) photos. The children love playing (4) together. 1 . 2 3 4