Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_1_truong_th_an_tien_huy.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH An Tiên, Huyện An Lão - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TIẾN Môn: Toán - Lớp 1 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .. .. Số báo danh: .Phòng thi: . Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 10 C. 0 D. 9 b) Số liền trước của 50 là: A. 47 B. 48 C. 49 D.51 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Kết quả của phép tính: 68 cm – 4 cm = . là: A. 64 B. 64 cm C. 28 D. 28 cm b) Trong các số 25, 52, 70, 100. Số lớn nhất là: A. 25 B. 52 C. 70 D. 100 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Hôm này là thứ Ba ngày 24. Mẹ đi công tác đến thứ Bảy tuần này sẽ về. Mẹ về vào ngày: A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Bài 4. (1 điểm) a) Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ: 11 giờ 6 giờ b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Lúc 4 giờ kim dài chỉ số ..................., kim ngắn chỉ số ...................... Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm) a) Một tuần lễ có 7 ngày. c) Số 45 đọc là bốn mươi lăm. b) Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị d) Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
- Bài 6. Ghi tên hình thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) Hình . .. Khối Hình . Khối.......................... Bài 7. Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 36 + 60 47 – 22 51 + 5 79 – 9 ............................. .............................. .............................. ............................... .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. Bài 8. Điền dấu > , <, = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) a) 60 + 9 ......... 60 + 6 b) 98 - .......... < 1 32 + 23 ........ 75 - 20 67 - 20 + . = 47 Bài 9. Trong đợt phòng chống dịch Covid, lớp Nam có 85 cái khẩu trang y tế. Lớp Nam đã dùng hết 45 cái khẩu trang y tế. Hỏi lớp Nam còn lại bao nhiêu cái khẩu trang y tế? (1 điểm) Trả lời: Lớp Nam còn lại cái khẩu trang. Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) Hình vẽ bên có: a) .. hình vuông b) .. hình tam giác c) .. hình chữ nhật
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1 Bài Điểm Đáp án đúng Bài 1 (a) 0,5 điểm D Bài 1 (b) 0,5 điểm C Bài 2 (a) 0,5 điểm B Bài 2 (b) 0,5 điểm D Bài 3 1 điểm C Bài 4: a, (0,5 điểm) Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 11 giờ 6giờ b, (0,5 điểm) Mỗi số đúng điền vào chỗ chấm được 0,25 điểm. Lúc 4 giờ kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 4. Bài 5: (1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,25 điểm a. Đ c. Đ b. Đ d. S Bài 6: (1 điểm) Mỗi tên hình ghi đúng được 0,25 điểm Hình tròn, khối lập phương, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật Bài 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 36 47 51 79 + - + + 60 22 5 9 96 25 54 70 Bài 8: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,25 điểm a, > c, = b, 98 d, 0 Bài 9: (1 điểm) Ghi được phép tính: 85 – 45 = 40 (0.75 điểm) Điền số vào là: 40 (0,25 điểm) Bài 10: (1 điểm) Sai 1 phần, trừ 0,25 điểm a, Có: 5 hình vuông b, Có: 8 hình tam giác c, Có: 4 hình chữ nhật

