2 Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 10

docx 7 trang Phương Ly 06/07/2023 4000
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_10.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Hóa học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: . Lớp: I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Công thức Lewis của H2O là A. B. C. D. Câu 2: Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của A. các nguyên tử trong phân tử. B. các electron trong phân tử. C. các proton trong hạt nhân. D. các neutron và proton trong hạt nhân. Câu 3: Nguyên tử đồng (copper) có 29 proton và 34 neutron. Số khối của nguyên tử đồng là A. 63. B. 64. C. 58. D. 68. Câu 4: Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R có công thức là RH 4. Oxide cao nhất của R chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là A. 12. B. 28. C. 72. D. 119. Câu 5: Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây? A. Nguyên lí vững bền.B. Quy tắc Hund.C. Nguyên lí Pauli.D. Quy tắc octet. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s. B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. Câu 7: Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10. Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2.B.1s 22s22p63s1. C.1s22s22p63s23p1.D.1s 22s22p63s23p3. Câu 9: Nguyên tố X (Z = 19) thuộc chu kì nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 1. B. Chu kì 2. C. Chu kì 3. D. Chu kì 4. Câu 10: Bảng tuần hoàn hiện nay gồm có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 119. B. 118. C. 117. D. 115. Câu 11: Cho các nguyên tử C (Z = 6); N (Z = 7); Al (Z = 13); P (Z = 15). Nguyên tử có bán kính lớn nhất là A. N. B. P. C.Al. D. C. Câu 12: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. Câu 13: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? A. Na. B. Cs. C. F. D. O. Câu 14: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, T lần lượt là: 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Thứ tự tăng dần tính kim loại là A. T < X < Y. B. T < Y < Z. C. Y < T < X. D. Y < X < T. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R là A. RO2. B. R2O5. C. RO3. D. R2O3. Câu 16: Nguyên tố X ở ô thứ 17 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Có các phát biểu sau: (1) X có độ âm điện lớn nhất và là một phi kim mạnh nhất. (2) X có thể tạo thành ion bền có dạng X-. (3) Oxide cao nhất của X có công thức X2O5 và là acidic oxide.
  2. (4) Hydroxide của X có công thức HXO3 và là acid mạnh. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3 D. 0. Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có lớp electron ngoài cùng bền vững? A. K (Z = 19).B. Cl (Z = 17).C. He (Z = 2).D. Al (Z = 13). Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 80. B. 81. C. 82. D. 83. Câu 19: Cho các ion sau: K+, O2-; Mg2+; N3-. Số ion có cấu hình electron của khí hiếm Ne là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Phân tử K2O được hình thành do A. sự kết hợp giữa 2 nguyên tử K và nguyên tử O. B. sự kết hợp giữa 2 ion K+ và ion O2-. C. sự kết hợp giữa 1 ion K+ và ion O2-. D. sự kết hợp giữa 1 ion K2+ và ion O-. Câu 21: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết nào? A. Liên kết ion. B. Liên kết hydrogen. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 22: Chất nào đây trong phân tử có chứa liên kết ba? A. H2. B. O2. C. SO2. D. N2. Câu 23: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Chất nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết cho - nhận? A. NH3. B. N2. C. O2. D. CO. Câu 25: Cho độ âm điện của các nguyên tử sau: Nguyên tử C H Cl N Mg O Độ âm điện 2,55 2,2 3,16 3,04 1,31 3,44 Dựa vào hiệu độ âm điện, chất có liên kết ion là A. CH4. B. HCl. C. NH3. D. MgO. Câu 26: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base? A. Si(OH)4; Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2. B. Al(OH)3; Si(OH)4; Mg(ỌH)2; NaOH. C. Si(OH)4; Al(OH)3; Mg(OH)2; NạOH. D. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)3. Câu 27: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CO2. B. CH4. C. NH3. D. H2S. Câu 28: Khí hiếm nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. He. B. Ne. C. Ar. D. Kr. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Viết cấu hình electron và xác định vị trí của nguyên tố Ca (Z=20) trong bảng tuần hoàn. - Viết cấu hình electron và cho biết tính chất cơ bản (kim loại, phi kim, khí hiếm) của nguyên tố Ne (Z=10).
  3. Câu 2: (1 điểm) a) Viết hai giai đoạn của sự hình thành CaF2 từ các nguyên tử tương ứng b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử NH3. Câu 3: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 15,68 lít khí (đktc). Xác định tên 2 kim loại kiềm thổ.
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Hóa học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: . Lớp: I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Aluminium (Al) là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất. Nguyên tử Al có số hiệu nguyên tử bằng 13 và số khối bằng 27. Số hạt neutron trong nguyên tử Al là A. 14. B. 13. C. 27. D. 26. Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và electron. B. proton và neutron. C. electron. D. electron và neutron. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d64s2. X thuộc loại nguyên tố A. d. B. p. C. s. D. f. Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p3. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3. B. 5. C. 7. D. 2. Câu 5: Khí chlorine (Cl2) được dùng phổ biến để diệt trùng nước sinh hoạt. Kí hiệu của nguyên tử chlorine có 17 proton và 20 neutron là 37 Cl. 35 Cl. 17 Cl. 17 Cl. A. 17 B. 17 C. 37 D. 35 Câu 6. Số orbital trong lớp L là A. 3. B. 4. C. 5. D. 9. Câu 7: Chất có liên kết ion là A. HCl. B. K2O. C. H2S. D. H2SO4. Câu 8: Trong ion Na+ có A. số electron gấp hai lần số proton. B. số electron bằng số proton. C. số electron nhiều hơn số proton. D. số proton nhiều hơn số electron. Câu 9: Có bao nhiêu cặp electron không tham gia liên kết trong phân tử HF? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Hạt nhân của nguyên tử R có 9 neutron và số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là np2n+1. Trong Bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở nhóm A. IIA. B. IIIA. C. VA. D. VIIA. Câu 12: Trong các nguyên tử N (Z = 7), O (Z = 8), F (Z = 9) và Ne (Z = 10), nguyên tử có nhiều electron độc thân nhất là A. F. B. N. C. O. D. Ne. 63Cu 65Cu 16O 18O Câu 13: Nguyên tố Copper có 2 đồng vị là 29 và 29 . Nguyên tố Oxygen có 2 đồng vị là 8 và 8 . Số loại phân tử Cu2O có thể tạo thành từ các đồng vị trên là A. 6. B. 12. C. 18. D. 9. Câu 14: Số liên kết π (pi) trong phân tử C2H2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 15: Hợp chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4. B. H2O. C. PH3. D. H2S. Câu 16: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Kết luận nào sau đây không đúng? A. M thuộc nguyên tố s. B. Lớp ngoài cùng của M có 7 electron. C. Số hạt mang điện trong ion M+ là 37. D. Hạt nhân nguyên tử M có 19 proton. Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, electron và neutron bằng 28. Ion tạo thành từ Y là A. Y2+. B. Y3-. C. Y-. D. Y+. Câu 18: Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (Z = 7) phải nhận thêm
  5. A.2 electron.B. 1 electron.C. 3 electron.D. 4 electron. 24 Mg 2 Câu 19: Một ion có kí hiệu là 12 . Ion này có số electron là A. 2. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 20: Nguyên tử F (Z = 9) khi nhận thêm một electron thì tạo thành ion A. F+. B. F2+. C. F-. D. F2-. Câu 21: Trong phân tử nào sau đây cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử? A. H2. B. HCl. C. H2O. D. NH3. Câu 22: X, Y là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 30. Số proton trong X, Y lần lượt là A. 6 và 24. B. 12 và 18. C. 11 và 19. D. 10 và 20. Câu 23: Cho các nguyên tố: M (Z = 19), X (Z = 11), Y (Z = 16) và R (Z = 8). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. R, Y, X, M. B. M, X, Y, R. C. M, X, R, Y. D. Y, R, X, M. Câu 24: Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron khoảng 90%. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 25: Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA có cấu hình electron là A. [Ne]3s23p1. B. [Ne]3s 23p4. C. [Ne]3s 23p3. D. [Ne]3s 23p6. Câu 26: Nguyên tử X có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Trong oxide cao nhất của X, oxygen chiếm 56,34% khối lượng. Trong hợp chất khí của X với hydrogen, X chiếm % khối lượng là (cho: H = 1; O = 16) A. 91,17%. B. 82,35%. C. 78,64%. D. 66,75%. Câu 27: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất? A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 28: Cho các phát biểu sau về hợp chất ion: (a) Không dẫn điện khi nóng chảy. (b) Có cấu trúc tinh thể. (c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. (d) Khó tan trong nước và các dung môi phân cực. Số phát biểu đúng là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Viết cấu hình electron và xác định vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn. - Viết cấu hình electron và cho biết tính chất cơ bản (kim loại, phi kim, khí hiếm) của nguyên tố P (Z=15).
  6. Câu 2: (1 điểm) a) Viết hai giai đoạn của sự hình thành Li2O từ các nguyên tử tương ứng b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử H2S. Câu 3: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Xác định tên 2 kim loại kiềm trên.